De KT HKII 10-11 Dia lop 9 Du bi
Chia sẻ bởi Phan Văn Vàng |
Ngày 16/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: De KT HKII 10-11 Dia lop 9 Du bi thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Đề chính thức KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2010 – 2011. Môn Địa , Lớp 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 đ) – Thời gian làm bài 10 phút
Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài
Câu 1. Khoáng sản quan trọng của Đông Nam Bộ là :
A. Dầu khí
B. Than đá
C. Sắt
D. Vật liệu xây dựng
Câu 2. Ba đô thị tạo thành tam giác công nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam :
A. TP Hồ Chí Minh-Biên Hòa – Cần Thơ
B. TP Hồ Chí Minh-Biên Hòa- Long An
C. TP Hồ Chí Minh-Biên Hòa-Vũng Tàu
D. Cần Thơ – Mĩ Tho- Long Xuyên
Câu 3. Đồng bằng sông Cửu Long còn gặp khó khăn :
A. Khí hậu thay đổi theo độ cao
B. Gió mùa Đông Bắc lạnh
C. Bị ngập vào mùa mưa
D. Tài nguyên sinh vật nghèo nàn
Câu 4. Các nông sản chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long :
A. Cà phê, mía, lợn
B. Chè, cà phê, lợn
C. Lúa gạo, cao su, gia cầm
D. Lúa gạo, trái cây, tôm cá
Câu 5. Vùng đồng bằng sông Cửu Long không dẫn đầu cả nước về :
A. Sản lượng lúa (triệu tấn)
B. Diện tích lúa (nghìn ha)
C. Sản lượng bình quân đầu người (Kg/người)
D. Năng suất lúa (tấn/ha)
Câu 6. Ghép ý hai cột :
Đặc điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long
Tạo thận lợi để phát triển ngành
1. Nguồn nguyên liệu dồi dào từ nông sản, thủy sản
2. Cảnh quan sông nước, miệt vườn
3. Vùng nước lợ, vùng rừng ngập mặn lớn
A. Nuôi tôm
B. Du lịch
C. Giao thông đường thủy
D. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
-Hết-Đề chính thức KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2010 – 2011. Môn Địa , Lớp 9
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo 1
Số thứ tự
Giám khảo 1
Số phách
II. PHẦN TỰ LUẬN : (8 đ) – Thời gian làm bài 50 phút
Câu 1 : (1 đ) Vùng Đông Nam Bộ có những thuận lợi gì về tự nhiên để phát triển ngành trồng cây công nghiệp ?
Câu 2 : (2.5 đ) Nêu tên các ngành kinh tế biển và nhận xét các điều kiện thuận lợi để phát triển các ngành kinh tế biển nước ta
Câu 3 : (2.5 đ) Dựa vào biểu đồ sau, kết hợp kiến thức, hãy nhận xét về tình hình khai thác, xuất khẩu dầu thô, nhập khẩu xăng dầu và ngành công nghiệp chế biến dầu khí của nước ta từ năm 1999 - 2002
Câu 4 : (2đ) Dựa vào bảng số liệu sau, kết hợp kiến thức, hãy nhận xét về tình hình gia tăng dân số Bến Tre từ năm 1996 – 2008 và giải thích
Bảng tỉ suất tăng dân số tự nhiên Bến Tre(
Năm 1996
Năm 2000
Năm 2005
Năm 2006
Năm 2008
Tỉ suất tăng dân số tự nhiên
13.79
10.41
9.73
8.13
7.75
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu
1
2
3
4
5
6
Kết quả
1 – 2 – 3 –
II. PHẦN TỰ LUẬN :
ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA 9 :
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu
1
2
3
4
5
6
Kết quả
A
C
C
C
D
1 – D
2 – B
3 – A
II. PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1 :
- Đất ba dan, đất xám – 0.5
- Khí hậu nóng ẩm – 0.25
- Sông Đồng Nai và các hồ cung cấp nước – 0.25
Câu 2 :
* Ngành : mỗi ý 0.25
- Ngành khai thác nuôi trồng chế biến hải sản
- Ngành giao thông vận tải
- Ngành khai thác chế biến khoáng sản
- Ngành du lịch
* Thuận lợi :
- Bờ biển dài, nhiều vũng vịnh, vùng nước lợ….0.5
- Phong cảnh đẹp 0.25
- Ngư trường
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Văn Vàng
Dung lượng: 163,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)