ĐỀ KT HKI - ĐỊA 9
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Minh Thu |
Ngày 16/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT HKI - ĐỊA 9 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TP. HÒA BÌNH
TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Địa lý - Lớp 9
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Chủ đề
Thấp
Cao
I. ĐỊA LÍ DÂN CƯ
-Trình bày được hậu quả của việc DS đông và tăng nhanh.
Số câu:
1(câu 2)
1
Số điểm:
2,0
2,0
Tỉ lệ:
20%
20%
II. ĐỊA LÍ KINH TẾ
-Biết vẽ biểu đồ và nhận xét thay đổi trong bảng số liệu về cơ cấu ngành trồng trọt.
Số câu:
1((câu 4)
1
Số điểm:
3,5 đ
3,5
Tỉ lệ:
35%
35%
III. SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ
- Nêu được thuận lợi, khó khăn trong SX lương thực ở ĐBSH.
- Giải thích được nguyên nhân cây cà phê được phát triên mạnh nhất ở Tây Nguyên
Số câu:
1(câu 1)
1(câu 3)
2
Số điểm:
2 đ
2,5 đ
4,5
Tỉ lệ:
20%
25%
45%
Tổng
Số câu:
1
1
2
4
Số điểm:
2,0
2,0
6,0
10
Tỉ lệ:
20%
20%
60%
100%
PHÒNG GD&ĐT TP. HÒA BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS HOÀ BÌNH
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN : Địa lý- LỚP 9
Ngày kiểm tra : 23 /12/2014
(Thời gian 45 phút ,không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2,0 điểm): Dân số nước ta đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả gì?
Câu 2 (2,0 điểm): Nêu những thuận lợi và khó khăn trong sản xuất lương thực ở vùng Đồng bằng sông Hồng.
Câu 3 (2,5 điểm): Vì sao cây cà phê được phát triển nhiều nhất ở vùng Tây Nguyên?
Câu 4 (3,5 điểm): Cho bảng số liệu về cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt (%)
Năm
Các nhóm cây
1990
2002
Cây lương thực
67,1
60,8
Cây công nghiệp
13,5
22,7
Cây ăn quả, rau đậu và cây khác
19,4
16,5
- Vẽ biểu đồ và nhận xét sự thay đổi tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta.
....Hết ...
PHÒNG GD& ĐT TP HOÀ BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS HOÀ BÌNH HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: Địa lý - LỚP 9
CÂU
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐIỂM
1
Dân số nước ta đông và tăng nhanh gây ra hậu quả:
- Khó khăn cho vấn đề giải quyết việc làm
- Đất canh tác bị thu hẹp
- TNTN suy giảm nhanh chóng
- Gây bất ổn về mặt kinh tế -xã hội và môi trường.
0,5
0,5
0,5
0,5
TĐ:2,0
2
* Những thuận lợi để ĐBSH sản xuất lương thực:
- Diện tích đất phù sa màu mỡ, rộng lớn.
- Khí hậu và thủy văn (nguồn nước) thuận lợi.
- Người lao đôïng có kinh nghiệm và cần cù trong sản xuất nông nghiệp.
- Cơ sở hạ tầng nông thôn khá hoàn thiện.
* Khó khăn trong SX lương thực ở ĐBSCH:
- Thời tiết thất thường (rét hại, hạn hán, lũ lụt...)
- Dân số quá đông (thu hẹp diện tích đất canh tác).
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
TĐ:2,0
3
Cây cà phê được trong nhiều nhất ở Tây Nguyên là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Minh Thu
Dung lượng: 96,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)