DE KT HKI 2012-2013 DIA 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hà |
Ngày 16/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: DE KT HKI 2012-2013 DIA 9 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Lương Thế Vinh
Tổ Sử- Địa – CD
GV : Phạm Trâm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: ĐỊA LÝ 9
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức, thông hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: Địa Lí Dân Cư, Địa Lí Kinh Tế , Sự Phân Hóa Lảnh Thổ.
1.Kiến Thức:
- Khái quát đặc điểm vị trí, giới hạn, tự nhiên, kinh tế - xã hội của các Địa Lí Dân Cư, Địa Lí Kinh Tế , Sự Phân Hóa Lảnh Thổ.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi, kỹ năng làm bài, trình bày những kiến thức có liên quan.
- Rèn luyện kỹ năng xử lí, vẽ và phân tích biểu đồ.
3.Thái độ:
- Nghiêm túc trong kiểm tra.
- Cẩn thận khi phân tích câu hỏi, lựa chọn kiến thức có liên quan để trả lời câu hỏi.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
- Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm vàTự luận.
III/ XÂY DỰNG MA TRẬN :
Chủ đề (nội dung)/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
I. Địa lí dân cư
Phân bố dân cư( 5 tiết )
Phân tích được đặc điểm nguồn LĐ nước ta , đề ra biện pháp để nâng cao chất lượng nguồn LĐ
100% TSĐ
= 1,5điểm
15% TSĐ = 1,5 điểm
II Địa lí kinh tế
Địa Lí Kinh Tế
( 11 tiết )
Cơ cấu của ngành dịch vụ
Loại hình GTVT vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn nhất
100% TSĐ
= 1.điểm
1câu=0.5 đ
1 câu=0.5đ
Sự Phân Hóa Lảnh Thổ
( 14 Tiết)_
Các trung tâm KT của Vùng đồng bằng Sông Hồng
-Giới hạn của vùng duyên hải Nam
-Trung Bộ
Cảng biển ở Quảng Nam
Trình bày được đặc điểm tự nhiên ,tài nguyên thiên nhiên của vùng và những thuận lợi và khó khăn đối với phát triển kinh tế -xã hội của Tây Nguyên
Vị trí tiếp giáp của vùng Tây Ngyên
vẽ biểu đồ và nhận xét về giá trị sản xuất công nghiệp ở hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc ?
Thế mạnh KT của vùng
100% TSĐ
= 7.5 điểm
3câu=1.5 đ
1 câu =2. đ
1 câu=0.5đ
1 câu =2.5 điểm
1 câu=1đ
Tổng số câu: 10
TSĐ: 10điểm
100%
4 câu
2.0 điểm
20%
1 câu
2điểm
20%
2 câu
1điểm
10%
1 câu
2.5điểm
25%
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
1.5 điểm
15%
IV/ RA ĐỀ TỪ MA TRẬN :
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN : ĐỊA .LỚP 9
THỜI GIAN : 45 PHÚT . Năm học :2012-2013
A/ TRẮC NGHIỆM (4) điểm
I /Em hãy chon đáp án đúng nhất vào phần bài làm :
1.Ý nào sau đây không đúng với vị trí của Tây Nguyên :
a.Phía tây giáp hạ Lào và Đông Bắc Campu-Chia ; b.Phía đông giáp Biển Đông
c.Phía nam giáp Bình Phước , Đồng Nai ,Bình Thuận ; d.Tất cả đều sai
2.Hà Nội và Hải Phòng là hai trung tâm kinh tế lớn nhất ở vùng :
a. Trung du và miền núi Bắc Bộ b. Sông Hồng
c.Duyên Hải Nam Trung Bộ . d. Bắc Trung Bộ
3.Ngành vận tải vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn nhất nước ta là :
a. Đường sắt ; b. Đường sông ; c. Đường bộ ; d. Đường biển
4. Kéo dài từ Đà Nẵng đến Bình Thuận là giới hạn của vùng nào ?
a. Bắc Trung Bộ c
Tổ Sử- Địa – CD
GV : Phạm Trâm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: ĐỊA LÝ 9
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức, thông hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: Địa Lí Dân Cư, Địa Lí Kinh Tế , Sự Phân Hóa Lảnh Thổ.
1.Kiến Thức:
- Khái quát đặc điểm vị trí, giới hạn, tự nhiên, kinh tế - xã hội của các Địa Lí Dân Cư, Địa Lí Kinh Tế , Sự Phân Hóa Lảnh Thổ.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi, kỹ năng làm bài, trình bày những kiến thức có liên quan.
- Rèn luyện kỹ năng xử lí, vẽ và phân tích biểu đồ.
3.Thái độ:
- Nghiêm túc trong kiểm tra.
- Cẩn thận khi phân tích câu hỏi, lựa chọn kiến thức có liên quan để trả lời câu hỏi.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
- Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm vàTự luận.
III/ XÂY DỰNG MA TRẬN :
Chủ đề (nội dung)/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
I. Địa lí dân cư
Phân bố dân cư( 5 tiết )
Phân tích được đặc điểm nguồn LĐ nước ta , đề ra biện pháp để nâng cao chất lượng nguồn LĐ
100% TSĐ
= 1,5điểm
15% TSĐ = 1,5 điểm
II Địa lí kinh tế
Địa Lí Kinh Tế
( 11 tiết )
Cơ cấu của ngành dịch vụ
Loại hình GTVT vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn nhất
100% TSĐ
= 1.điểm
1câu=0.5 đ
1 câu=0.5đ
Sự Phân Hóa Lảnh Thổ
( 14 Tiết)_
Các trung tâm KT của Vùng đồng bằng Sông Hồng
-Giới hạn của vùng duyên hải Nam
-Trung Bộ
Cảng biển ở Quảng Nam
Trình bày được đặc điểm tự nhiên ,tài nguyên thiên nhiên của vùng và những thuận lợi và khó khăn đối với phát triển kinh tế -xã hội của Tây Nguyên
Vị trí tiếp giáp của vùng Tây Ngyên
vẽ biểu đồ và nhận xét về giá trị sản xuất công nghiệp ở hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc ?
Thế mạnh KT của vùng
100% TSĐ
= 7.5 điểm
3câu=1.5 đ
1 câu =2. đ
1 câu=0.5đ
1 câu =2.5 điểm
1 câu=1đ
Tổng số câu: 10
TSĐ: 10điểm
100%
4 câu
2.0 điểm
20%
1 câu
2điểm
20%
2 câu
1điểm
10%
1 câu
2.5điểm
25%
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
1.5 điểm
15%
IV/ RA ĐỀ TỪ MA TRẬN :
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN : ĐỊA .LỚP 9
THỜI GIAN : 45 PHÚT . Năm học :2012-2013
A/ TRẮC NGHIỆM (4) điểm
I /Em hãy chon đáp án đúng nhất vào phần bài làm :
1.Ý nào sau đây không đúng với vị trí của Tây Nguyên :
a.Phía tây giáp hạ Lào và Đông Bắc Campu-Chia ; b.Phía đông giáp Biển Đông
c.Phía nam giáp Bình Phước , Đồng Nai ,Bình Thuận ; d.Tất cả đều sai
2.Hà Nội và Hải Phòng là hai trung tâm kinh tế lớn nhất ở vùng :
a. Trung du và miền núi Bắc Bộ b. Sông Hồng
c.Duyên Hải Nam Trung Bộ . d. Bắc Trung Bộ
3.Ngành vận tải vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn nhất nước ta là :
a. Đường sắt ; b. Đường sông ; c. Đường bộ ; d. Đường biển
4. Kéo dài từ Đà Nẵng đến Bình Thuận là giới hạn của vùng nào ?
a. Bắc Trung Bộ c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hà
Dung lượng: 81,00KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)