Đề KT HK2 môn Địa 9 (2005-2006)
Chia sẻ bởi Võ Hồng Sơn |
Ngày 16/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Đề KT HK2 môn Địa 9 (2005-2006) thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NH: 2005-2006
Môn: Địa lí 9 (Phần trắc nghiệm)
Thời gian: 15 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Điền các địa danh đúng (tỉnh, thành phố) vào ô trống trong bảng sau:
Đảo, quần đảo, vịnh
Tỉnh, thành phố
1. Vịnh Hạ Long
a.
2. Vịnh Cam Ranh
b.
3. Quần đảo Hoàng Sa
c.
4. Quần đảo Trường Sa
d.
5. Đảo Phú Quốc
e.
6. Đảo Côn Đảo
f.
7. Đảo Lí Sơn
g.
8. Đảo Cồn Cỏ
h.
Câu 2: (2 điểm)
Đánh dấu × vào ( đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
1. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam gồm những tỉnh, thành phố nào?
( a. Hải Phòng, Nha Trang, Đà Nẵng.
( b. Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bình Phước.
( c. Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Tây Ninh, Long An.
( d. Câu b và c đúng.
2. Sân bay nào ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ là sân bay quốc tế?
( a. Sân bay Vinh.
( b. Sân bay Đà Nẵng.
( c. Sân bay Nha Trang.
( d. Sân bay Huế.
3. Khu vực dịch vụ ở vùng Đông Nam Bộ bao gồm các hoạt động:
( a. Thương mại, dịch vụ sửa chữa.
( b. Du lịch, khách sạn, nhà hàng.
( c. Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông.
( d. Tất cả các ý trên đều đúng.
4. Diện tích đất phù sa ngọt của vùng đồng bằng sông Cửu Long là:
( a. 2,5 triệu ha.
( b. 1,2 triệu ha.
( c. 4 triệu ha.
( d. 3 triệu ha.
---------------------------------------------------------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC: 2005-2006
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU Môn: Địa lí 9 (Phần tự luận)
Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Sự phát triển nông nghiệp vùng duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay gặp phải những khó khăn nào?
Câu 2: (3 điểm)
Các yếu tố thuận lợi nào đã giúp cho vùng đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất cả nước?
Câu 3: (2 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Tỉnh
Kon Tum
Gia Lai
Đăk Lăk
Lâm Đồng
Độ che phủ rừng (%)
64,0
49,2
50,2
63,0
Hãy vẽ biểu đồ hình cột đơn thể hiện độ che phủ rừng của các tỉnh Tây Nguyên năm 2003 và nêu nhận xét.
----------------------------------------------------------------------------------
(Người coi thi không phải giải thích gì thêm.)
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC: 2005-2006
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU Môn: Địa lí 9 (Phần tự luận)
Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Sự phát triển nông nghiệp vùng duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay gặp phải những khó khăn nào?
Câu 2: (3 điểm)
Các yếu tố thuận lợi nào đã giúp cho vùng đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất cả nước?
Câu 3: (2 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Tỉnh
Kon Tum
Gia Lai
Đăk Lăk
Lâm Đồng
Độ che phủ rừng (%)
64,0
49,2
50,2
63,0
Hãy vẽ biểu đồ hình cột đơn thể hiện độ che phủ rừng của các tỉnh Tây Nguyên năm 2003 và nêu nhận xét.
----------------------------------------------------------------------------------
(Người coi thi không phải giải thích gì thêm.)
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NH: 2005-2006
Môn: Địa lí 9 (Phần trắc nghiệm)
Thời gian: 15 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Điền các địa danh đúng (tỉnh, thành phố) vào ô trống trong bảng sau:
Đảo, quần đảo, vịnh
Tỉnh, thành phố
1. Vịnh Hạ Long
a.
2. Vịnh Cam Ranh
b.
3. Quần đảo Hoàng Sa
c.
4. Quần đảo Trường Sa
d.
5. Đảo Phú Quốc
e.
6. Đảo Côn Đảo
f.
7. Đảo Lí Sơn
g.
8. Đảo Cồn Cỏ
h.
Câu 2: (2 điểm)
Đánh dấu × vào ( đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
1. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam gồm những tỉnh, thành phố nào?
( a. Hải Phòng, Nha Trang, Đà Nẵng.
( b. Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bình Phước.
( c. Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Tây Ninh, Long An.
( d. Câu b và c đúng.
2. Sân bay nào ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ là sân bay quốc tế?
( a. Sân bay Vinh.
( b. Sân bay Đà Nẵng.
( c. Sân bay Nha Trang.
( d. Sân bay Huế.
3. Khu vực dịch vụ ở vùng Đông Nam Bộ bao gồm các hoạt động:
( a. Thương mại, dịch vụ sửa chữa.
( b. Du lịch, khách sạn, nhà hàng.
( c. Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông.
( d. Tất cả các ý trên đều đúng.
4. Diện tích đất phù sa ngọt của vùng đồng bằng sông Cửu Long là:
( a. 2,5 triệu ha.
( b. 1,2 triệu ha.
( c. 4 triệu ha.
( d. 3 triệu ha.
---------------------------------------------------------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC: 2005-2006
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU Môn: Địa lí 9 (Phần tự luận)
Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Sự phát triển nông nghiệp vùng duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay gặp phải những khó khăn nào?
Câu 2: (3 điểm)
Các yếu tố thuận lợi nào đã giúp cho vùng đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất cả nước?
Câu 3: (2 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Tỉnh
Kon Tum
Gia Lai
Đăk Lăk
Lâm Đồng
Độ che phủ rừng (%)
64,0
49,2
50,2
63,0
Hãy vẽ biểu đồ hình cột đơn thể hiện độ che phủ rừng của các tỉnh Tây Nguyên năm 2003 và nêu nhận xét.
----------------------------------------------------------------------------------
(Người coi thi không phải giải thích gì thêm.)
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC: 2005-2006
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU Môn: Địa lí 9 (Phần tự luận)
Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Sự phát triển nông nghiệp vùng duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay gặp phải những khó khăn nào?
Câu 2: (3 điểm)
Các yếu tố thuận lợi nào đã giúp cho vùng đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất cả nước?
Câu 3: (2 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Tỉnh
Kon Tum
Gia Lai
Đăk Lăk
Lâm Đồng
Độ che phủ rừng (%)
64,0
49,2
50,2
63,0
Hãy vẽ biểu đồ hình cột đơn thể hiện độ che phủ rừng của các tỉnh Tây Nguyên năm 2003 và nêu nhận xét.
----------------------------------------------------------------------------------
(Người coi thi không phải giải thích gì thêm.)
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Hồng Sơn
Dung lượng: 11,15KB|
Lượt tài: 5
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)