Đề KT HK1 môn Địa lí 9 (06-07)
Chia sẻ bởi Võ Hồng Sơn |
Ngày 16/10/2018 |
78
Chia sẻ tài liệu: Đề KT HK1 môn Địa lí 9 (06-07) thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NH: 2006-2007
Môn: Địa lí 9 (Phần trắc nghiệm)
Thời gian: 15 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1. Nước ta có nguồn lao động dồi dào, đó là:
a. Điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế.
b. Sức ép lớn trong việc giải quyết việc làm.
c. Câu a đúng, câu b sai.
d. Cả câu a và câu b đều đúng.
2. Động lực thúc đẩy quá trình chuyên môn hoá và thâm canh nông nghiệp ở nước ta là:
a. Các điều kiện kinh tế - xã hội ngày càng cải thiện.
b. Sự mở rộng thị trường xuất khẩu.
c. Câu a đúng, câu b sai.
d. Cả câu a và câu b đều đúng.
3. Hai trung tâm kinh tế lớn của đồng bằng sông Hồng là:
a. Hà Nội, Hải Phòng b. Hà Nội, Hải Dương
c. Hà Nội, Nam Định d. Hà Nội, Hà Tây
4. Năm 2002, khu vực dịch vụ nước ta chiếm khoảng ¼ lao động nhưng lại chiếm tỉ
trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của cả nước. Tỉ trọng đó là bao nhiêu?
a. 35,8% b. 38,5% c. 53,8% d. 58,3%
Câu 2: (1 điểm)
Điền từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống (...) trong đoạn viết sau:
Với diện tích 27,9 nghìn kilômet vuông, bao gồm 5 tỉnh, thành phố, vùng kinh tế (1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . có tầm quan trọng không chỉ với vùng (2) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . mà với cả vùng (3) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . và (4) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 3: (1 điểm)
Ghép các nội dung ở cột B với mỗi vùng địa lí ở cột A cho phù hợp.
A
B
1. Vùng Đông Bắc
2. Vùng Tây Bắc
3. Vùng Tây Nguyên
4. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
a. có núi, gò, đồi ở phía Tây, đồng bằng hẹp ở phía Đông bị chia cắt bởi nhiều dãy núi đâm ngang sát biển.
b. có địa hình núi cao hiểm trở nhất nước ta.
c. là vùng có khí hậu mát mẻ, phong cảnh đẹp và đất đỏ bazan chiếm diện tích lớn nhất nước.
d. có nhiều dãy núi hình cánh cung đón gió, chụm đầu tại Tam Đảo.
e. có núi cao ở phía Tây, là địa bàn cư trú của 25 dân tộc.
* Ghép: 1 - . . . . . . .; 2 - . . . . . . .; 3 - . . . . . . .; 4 - . . . . . . .
----------------------------------------------------------------------------------
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NH: 2006-2007
Môn: Địa lí 9 (Phần tự luận)
Thời gian: 30 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
Nêu những điều kiện tự nhiên thuận lợi và khó khăn đối với sự phát
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NH: 2006-2007
Môn: Địa lí 9 (Phần trắc nghiệm)
Thời gian: 15 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1. Nước ta có nguồn lao động dồi dào, đó là:
a. Điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế.
b. Sức ép lớn trong việc giải quyết việc làm.
c. Câu a đúng, câu b sai.
d. Cả câu a và câu b đều đúng.
2. Động lực thúc đẩy quá trình chuyên môn hoá và thâm canh nông nghiệp ở nước ta là:
a. Các điều kiện kinh tế - xã hội ngày càng cải thiện.
b. Sự mở rộng thị trường xuất khẩu.
c. Câu a đúng, câu b sai.
d. Cả câu a và câu b đều đúng.
3. Hai trung tâm kinh tế lớn của đồng bằng sông Hồng là:
a. Hà Nội, Hải Phòng b. Hà Nội, Hải Dương
c. Hà Nội, Nam Định d. Hà Nội, Hà Tây
4. Năm 2002, khu vực dịch vụ nước ta chiếm khoảng ¼ lao động nhưng lại chiếm tỉ
trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của cả nước. Tỉ trọng đó là bao nhiêu?
a. 35,8% b. 38,5% c. 53,8% d. 58,3%
Câu 2: (1 điểm)
Điền từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống (...) trong đoạn viết sau:
Với diện tích 27,9 nghìn kilômet vuông, bao gồm 5 tỉnh, thành phố, vùng kinh tế (1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . có tầm quan trọng không chỉ với vùng (2) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . mà với cả vùng (3) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . và (4) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 3: (1 điểm)
Ghép các nội dung ở cột B với mỗi vùng địa lí ở cột A cho phù hợp.
A
B
1. Vùng Đông Bắc
2. Vùng Tây Bắc
3. Vùng Tây Nguyên
4. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
a. có núi, gò, đồi ở phía Tây, đồng bằng hẹp ở phía Đông bị chia cắt bởi nhiều dãy núi đâm ngang sát biển.
b. có địa hình núi cao hiểm trở nhất nước ta.
c. là vùng có khí hậu mát mẻ, phong cảnh đẹp và đất đỏ bazan chiếm diện tích lớn nhất nước.
d. có nhiều dãy núi hình cánh cung đón gió, chụm đầu tại Tam Đảo.
e. có núi cao ở phía Tây, là địa bàn cư trú của 25 dân tộc.
* Ghép: 1 - . . . . . . .; 2 - . . . . . . .; 3 - . . . . . . .; 4 - . . . . . . .
----------------------------------------------------------------------------------
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NH: 2006-2007
Môn: Địa lí 9 (Phần tự luận)
Thời gian: 30 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
Nêu những điều kiện tự nhiên thuận lợi và khó khăn đối với sự phát
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Hồng Sơn
Dung lượng: 9,37KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)