De KT HK1 Dia 9
Chia sẻ bởi Đinh Văn Sỹ |
Ngày 16/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: De KT HK1 Dia 9 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Trì Quang ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ tên:…………………… Năm học: 2010 – 2011
Lớp:………. MÔN ĐỊA LÝ: KHỐI 9
(Thời gian làm bài 45 phút)
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài
I. Phần trắc nghiệm (3đ)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng:
Tỉ lệ trẻ em giảm xuống, tỉ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao đông tăng lên.
Tỉ lệ trẻ em tăng lên, tỉ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao đông giảm xuống.
Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm xuống, tỉ lệ người trên độ tuổi lao đông tăng lên.
Tỉ lệ trẻ em giảm xuống và tỉ người trong độ tuổi lao động tăng lên, tỉ lệ người trên độ tuổi lao đông giảm xuống.
Câu 2: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động của nước ta là:
Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; giảm tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp- xây dựng và dịch vụ.
Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp- xây dựng và dịch vụ.
Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; công nghiệp- xây dựng và giảm tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; công nghiệp- xây dựng và tăng tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
Câu 3: Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu cũa vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện
Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới
Trồng cây lương thực, chăn nuôi nhiều gia cầm
Trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn
Câu 4:Loại cây công nghiệp hằng năm nào trong các loại cây dưới đây được trồng nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
Đậu tương B. Bông
Dâu tằm D. Thuốc lá
Câu 5: Sản phẩm nông, lâm , ngư nghiệp chủ yếu ở vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Lúa, ngô, khoại, đậu, cá, tôm B. Chè, hồi, quế, trâu, bò
C. Cao su, cà phê, đậu tương, mía, gỗ, cá D. Trâu, bò, lạc, gỗ, cá, tôm
Câu 6: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở vùng Duyên hải nam Trung Bộ là:
A. Sản xuất lương thực. B. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu
C. Du lịch, khai thác, nuôi trông thủy sản. D. Khai thác khoáng sản
II. Phần tự luận(7đ)
Câu 7(3đ) Dựa vào bản số liệu dưới đây:
Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân thực theo đầu người ở Đồng Bằng Sông Hồng (1995 =100%)
(Đơn vị %)
Năm
Tiêu chí
1995
1998
2000
2002
Dân số
100,0
103,5
105,6
108,2
Sản lượng lương thực
100,0
117,7
128,6
131,1
Bình quân lương thực theo đầu người
100,0
113,8
121,8
121,2
a.Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình
quân lương thực theo đầu người ở Đồng Bằng Sông Hồng.
b. Từ biểu đồ đã vẽ, nêu nhận xét và giải thích về sự thay đổi của dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng Bằng Sông Hồng trong thời kì trên.
Câu 8(2đ) Vì sao Tây Nguyên trở thành vùng sản xuất cà phê lớn nhất nước ta?
Câu 9(2đ) Dựa vào bản số liệu dưới đây:
Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002.
Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ
Nuôi trồng
58,5%
41,5%
Khai thác
23,7%
76,3%
Hãy so sánh sản lượng thủy sản của vùng Bắc Trung Bộ với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
Bài Làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKI
Năm học: 2010 – 2011
MÔN ĐỊA LÝ: KHỐI 9
(Thời gian làm bài 45 phút)
I Phần trắc nghiệm:(3 điểm)
* Mỗi ý đúng 0.5 điểm
Họ tên:…………………… Năm học: 2010 – 2011
Lớp:………. MÔN ĐỊA LÝ: KHỐI 9
(Thời gian làm bài 45 phút)
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài
I. Phần trắc nghiệm (3đ)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng:
Tỉ lệ trẻ em giảm xuống, tỉ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao đông tăng lên.
Tỉ lệ trẻ em tăng lên, tỉ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao đông giảm xuống.
Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm xuống, tỉ lệ người trên độ tuổi lao đông tăng lên.
Tỉ lệ trẻ em giảm xuống và tỉ người trong độ tuổi lao động tăng lên, tỉ lệ người trên độ tuổi lao đông giảm xuống.
Câu 2: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động của nước ta là:
Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; giảm tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp- xây dựng và dịch vụ.
Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp- xây dựng và dịch vụ.
Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; công nghiệp- xây dựng và giảm tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; công nghiệp- xây dựng và tăng tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
Câu 3: Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu cũa vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện
Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới
Trồng cây lương thực, chăn nuôi nhiều gia cầm
Trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn
Câu 4:Loại cây công nghiệp hằng năm nào trong các loại cây dưới đây được trồng nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
Đậu tương B. Bông
Dâu tằm D. Thuốc lá
Câu 5: Sản phẩm nông, lâm , ngư nghiệp chủ yếu ở vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Lúa, ngô, khoại, đậu, cá, tôm B. Chè, hồi, quế, trâu, bò
C. Cao su, cà phê, đậu tương, mía, gỗ, cá D. Trâu, bò, lạc, gỗ, cá, tôm
Câu 6: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở vùng Duyên hải nam Trung Bộ là:
A. Sản xuất lương thực. B. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu
C. Du lịch, khai thác, nuôi trông thủy sản. D. Khai thác khoáng sản
II. Phần tự luận(7đ)
Câu 7(3đ) Dựa vào bản số liệu dưới đây:
Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân thực theo đầu người ở Đồng Bằng Sông Hồng (1995 =100%)
(Đơn vị %)
Năm
Tiêu chí
1995
1998
2000
2002
Dân số
100,0
103,5
105,6
108,2
Sản lượng lương thực
100,0
117,7
128,6
131,1
Bình quân lương thực theo đầu người
100,0
113,8
121,8
121,2
a.Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình
quân lương thực theo đầu người ở Đồng Bằng Sông Hồng.
b. Từ biểu đồ đã vẽ, nêu nhận xét và giải thích về sự thay đổi của dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng Bằng Sông Hồng trong thời kì trên.
Câu 8(2đ) Vì sao Tây Nguyên trở thành vùng sản xuất cà phê lớn nhất nước ta?
Câu 9(2đ) Dựa vào bản số liệu dưới đây:
Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002.
Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ
Nuôi trồng
58,5%
41,5%
Khai thác
23,7%
76,3%
Hãy so sánh sản lượng thủy sản của vùng Bắc Trung Bộ với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
Bài Làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKI
Năm học: 2010 – 2011
MÔN ĐỊA LÝ: KHỐI 9
(Thời gian làm bài 45 phút)
I Phần trắc nghiệm:(3 điểm)
* Mỗi ý đúng 0.5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Văn Sỹ
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)