ĐỀ KT HK I ĐỊA LÝ 9

Chia sẻ bởi Lê Tấn Phước | Ngày 16/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT HK I ĐỊA LÝ 9 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Trịnh Hoài Đức
Lớp: 9A…..
Tên: ……………………………
Phòng thi: ……….
Số báo danh: ………………..
KIỂM TRA HỌC KÌ I (2011 – 2012)
Môn: Địa lý 9
Thời gian: 45 phút
Điểm


I/ Trắc nghiệm: ( 3đ) chọn câu trả lời đúng nhất rồi trả lời bằng cách đánh dấu x vào bảng sau:

Câu
1
2
3
4
5
6

A







B







C







D








Diện tích Đồng bằng sông Hồng là:
a. 14.906 km2 b. 14.860 km2
c. 15.110 km2 d. 15.150 km2
2. Năm 2002, dân số của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là:
a. 10 triệu người b. 13 triệu người
c. 15 triệu người d. 10 triệu người
3. Ngành công nghiệp phát triển nhất của vùng Bắc Trung Bộ là:
a. Khai khoáng và chế biến lương thực thực phẩm.
b. Cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng.
c. Khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng.
d. Sản xuất hàng tiêu dùng
4. Vùng kinh tế trọng điểm của miền Trung có diện tích là:
a. 15,3 nghìn km2 b. 34,6 nghìn km2
c. 27,9 nghìn km2 d. 40 nghìn km2
5. Khí hậu tiểu vùng Đông Bắc như thế nào?
a. Khí hậu cận nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh.
b. Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh
c. Khí hậu nhiệt đới ẩm ít lạnh hơn.
d. Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh
6. Tài nguyên quý giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là gì?
a. Than nâu b. Đất cao lanh
c. Nước khoáng d. Đất phù sa

II/ TỰ LUẬN: 7 điểm
Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ: (3 điểm)
- Diện tích:………………………………………………………………………
- Dân số:…………………………………………………………………………
- Bao gồm các tỉnh thành:………………………………...................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

2. Kể tên các tỉnh thành vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ? (1 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng: (3 điểm)

Năm
Tiêu chí
1995
1998
2000
2002

Dân số
100,0
103,5
105,6
108,2

Sản lượng lương thực
100,0
117,7
128,6
131,1

Bình quân lương thực theo đầu người
100,0
113,8
121,8
121,2


Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN – ĐỊA 9 KHI 2011 – 2012

I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ)
1. b 2. b 3. c 4. c 5. d 6. d

II/ TỰ LUẬN: (7đ)

Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là:
Diện tích: 15,3 nghìn km2 0.5đ
Dân số: 13 triệu người (2002) (0.5đ)
Các tỉnh thành: Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hà Tây, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc 2đ

2. Tên các tỉnh thành vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ: (1đ)
- Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.

3. Vẽ biểu đồ đúng – chính xác – ghi đầy đủ - sạch đẹp (3đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Tấn Phước
Dung lượng: 54,50KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)