DE KT ĐIA LAN 1 14-15
Chia sẻ bởi Trần Thị Loan |
Ngày 16/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: DE KT ĐIA LAN 1 14-15 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
Tiết PPCT: 19 - KIỂM TRA MỘT TIẾT
LỚP 9 - NĂM HỌC: 2014 – 2015
Môn: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 45 phút
KHUNG MA TRẬN ĐỀ:
CHỦ ĐỀ
NỘI DUNG
CÁC MỨC ĐỘ TƯ DUY
TỔNG ĐIỂM
BIẾT
HIỂU
Vận dụng/kỹ năng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
ĐỊA LÝ DÂN CƯ
-Trình bày được một số đặc điểm về dân số(số dân, gia tăng dân số
-Trình bày được tình hình phân bố dân cư nước ta.(Mật độ dân số..)
-Trình bày được đđ về nguồn LĐ và việc sử dụng LĐ.
-Biết được sức ép của dân số đối với việc giải quyết việc làm.
TS câu
Số điểm
3 (1.1,2.1,1.3)
0,75 đ
3
(1.4,1.5,1.6)
0,75 đ
6câu
1,5đ
15%
ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ
-Trình bày được thực trạng và phân bố ngành lâm nghiệp của nước ta .
-Biết các cơ sở VCKT trong nông nghiệp.
-Phân tích được các nhân tố tự nhiên, kinh tế-xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp.
-Phân tích các nhân tố tự nhiên, kinh tế-xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp.
-Trính bày được tình hình phát triển và phân bố ngành dịch vụ.
-Biết xử lý số liệu.
-Phân tích số liệu, vẽ biểu đồ để hiểu và trình bày sự phát triển của ngành thủy sản
TS câu
Số điểm
2
( C2, C3)
1,5 đ
3
(C4,C5 C6)
4,5đ
C 7
2,5đ
6 câu
8,5 đ
40%
TS điểm
TS câu
Tỉ lệ %
2,25 đ
5 câu
22,5%
0,75 đ
3 câu
7,5%
4,5đ
3 câu
45%
2,5 đ
1 câu
25%
10 đ
12 câu
100%
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
Tiết PPCT: 19 - KIỂM TRA MỘT TIẾT
LỚP 9 - NĂM HỌC: 2014 – 2015
Môn: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 10 phút
Họ và tên HS:
…………………………………
Lớp: ……..
Điểm:
Lời phê:
TL
TN
Tổng
ĐỀ CHÍNH THỨC:
I/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Khoanh tròn chỉ một ý trả lời đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây (1,5 điểm)
1.1/ Theo thống kê ngày 1/4/2012, dân số nước ta là:
a. 87,5 tr người b. 85,5 tr người c. 80,9 tr người d. 79,7 tr người
1.2/ Trong các khu vực sau, khu vực nào có mật độ dân số cao nhất:
a. Miền núi phía Bắc. b. Đồng bằng Sông Hồng
c. Tây Nguyên d. Đồng bằng sông Cửu Long.
1.3/ Thời kỳ 1989-1999 tốc độ gia tăng dân số nước ta là;
a. Tăng nhanh hơn thời kỳ tước. b. Đang tiến tới ổn định ở mức độ cao.
c. Giảm mạnh rõ rệt. d. Vẫn không có gì thay đổi
1.4/ Hiện nay trên đất nước ta, khu vực kinh tế nào chiếm nhiều lao động nhất?
a.Công nghiệp-xây dựng b. Dịch vụ c. Nông –Lâm- Ngư nghiệp.
1.5/Trong hoàn cảnh kinh tế hiện nay biện pháp tối ưu giải quyết việc làm đối với lao động thành thị là;
a. Mở rộng xây dựng nhiều nhà máy lớn.
b. Hạn chế việc chuyển cư từ nông thôn ra thành thị
c. Phát triển công nghiệp, dịch vụ, hướng nghiệp, dạy nghế.
d. Tổ chức lao động ra nước ngoài.
1.6/ Tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn là do:
a. Đặc điểm mùa vụ. b. Diện tích đất canh tác ít.
c. Đặc điểm mùa vụ, cơ cấu ngành nghề chưa phát triển. d. Dân cư đông.
Câu 2: Ghép các ý ở cột A với ý các cột B sao cho phù
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
Tiết PPCT: 19 - KIỂM TRA MỘT TIẾT
LỚP 9 - NĂM HỌC: 2014 – 2015
Môn: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 45 phút
KHUNG MA TRẬN ĐỀ:
CHỦ ĐỀ
NỘI DUNG
CÁC MỨC ĐỘ TƯ DUY
TỔNG ĐIỂM
BIẾT
HIỂU
Vận dụng/kỹ năng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
ĐỊA LÝ DÂN CƯ
-Trình bày được một số đặc điểm về dân số(số dân, gia tăng dân số
-Trình bày được tình hình phân bố dân cư nước ta.(Mật độ dân số..)
-Trình bày được đđ về nguồn LĐ và việc sử dụng LĐ.
-Biết được sức ép của dân số đối với việc giải quyết việc làm.
TS câu
Số điểm
3 (1.1,2.1,1.3)
0,75 đ
3
(1.4,1.5,1.6)
0,75 đ
6câu
1,5đ
15%
ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ
-Trình bày được thực trạng và phân bố ngành lâm nghiệp của nước ta .
-Biết các cơ sở VCKT trong nông nghiệp.
-Phân tích được các nhân tố tự nhiên, kinh tế-xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp.
-Phân tích các nhân tố tự nhiên, kinh tế-xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp.
-Trính bày được tình hình phát triển và phân bố ngành dịch vụ.
-Biết xử lý số liệu.
-Phân tích số liệu, vẽ biểu đồ để hiểu và trình bày sự phát triển của ngành thủy sản
TS câu
Số điểm
2
( C2, C3)
1,5 đ
3
(C4,C5 C6)
4,5đ
C 7
2,5đ
6 câu
8,5 đ
40%
TS điểm
TS câu
Tỉ lệ %
2,25 đ
5 câu
22,5%
0,75 đ
3 câu
7,5%
4,5đ
3 câu
45%
2,5 đ
1 câu
25%
10 đ
12 câu
100%
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
Tiết PPCT: 19 - KIỂM TRA MỘT TIẾT
LỚP 9 - NĂM HỌC: 2014 – 2015
Môn: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 10 phút
Họ và tên HS:
…………………………………
Lớp: ……..
Điểm:
Lời phê:
TL
TN
Tổng
ĐỀ CHÍNH THỨC:
I/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Khoanh tròn chỉ một ý trả lời đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây (1,5 điểm)
1.1/ Theo thống kê ngày 1/4/2012, dân số nước ta là:
a. 87,5 tr người b. 85,5 tr người c. 80,9 tr người d. 79,7 tr người
1.2/ Trong các khu vực sau, khu vực nào có mật độ dân số cao nhất:
a. Miền núi phía Bắc. b. Đồng bằng Sông Hồng
c. Tây Nguyên d. Đồng bằng sông Cửu Long.
1.3/ Thời kỳ 1989-1999 tốc độ gia tăng dân số nước ta là;
a. Tăng nhanh hơn thời kỳ tước. b. Đang tiến tới ổn định ở mức độ cao.
c. Giảm mạnh rõ rệt. d. Vẫn không có gì thay đổi
1.4/ Hiện nay trên đất nước ta, khu vực kinh tế nào chiếm nhiều lao động nhất?
a.Công nghiệp-xây dựng b. Dịch vụ c. Nông –Lâm- Ngư nghiệp.
1.5/Trong hoàn cảnh kinh tế hiện nay biện pháp tối ưu giải quyết việc làm đối với lao động thành thị là;
a. Mở rộng xây dựng nhiều nhà máy lớn.
b. Hạn chế việc chuyển cư từ nông thôn ra thành thị
c. Phát triển công nghiệp, dịch vụ, hướng nghiệp, dạy nghế.
d. Tổ chức lao động ra nước ngoài.
1.6/ Tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn là do:
a. Đặc điểm mùa vụ. b. Diện tích đất canh tác ít.
c. Đặc điểm mùa vụ, cơ cấu ngành nghề chưa phát triển. d. Dân cư đông.
Câu 2: Ghép các ý ở cột A với ý các cột B sao cho phù
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Loan
Dung lượng: 18,08KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)