DE KT DIA 9 HKII
Chia sẻ bởi Trịnh Hồng Kỳ |
Ngày 16/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: DE KT DIA 9 HKII thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Địa lí 9
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
A. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
I. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu có đáp án đúng nhất. (2 điểm)
1. Hiện nay để phòng chống lũ lụt nhân dân ở đồng bằng sông Cửu Long đã làm.
a. Đắp đê bao hạn chế lũ. b. Thoát lũ ra các kênh rạch nhỏ.
c. Làm nhà nổi ... d. Cả a, b, c đều đúng.
2. Đảo Phú Quốc thuộc tỉnh.
a. Kiên Giang. b. Cà Mau.
c. Bà Rịa – Vũng Tàu. d. Hậu Giang.
3. Vùng hinh tế trọng điểm phía Nam gồm vùng Đông Nam Bộ và.
a. Tỉnh Cà Mau. b. Tỉnh Long An.
c. Tỉnh Hậu Giang. d. Tỉnh Bến Tre.
4. Nhà máy thủy điện Trị An được xây dựng trên địa bàn tỉnh.
a. Tây Ninh. b. Bình Dương.
c. Đồng Nai. d. Bình Phước.
II. Điền vào chỗ trống ( …… ) các số liệu sau đây sao cho thích hợp. (1 điểm)
a. 23.550 km2. b. 39.734 km2. c. 10,9 triệu người. d. 16,7 triệu người.
1. Đông Nam Bộ có diện tích ………………………………… và dân số ………………………………… năm 2002.
2. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích ………………………… và dân số ………………………… năm 2002.
B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
1. Nhờ những điều kiện thuận lợi nào mà Đông Nam Bộ trở thành vùng sản xuất cây công
nghiệp lớn nhất của cả nước ? (2 điểm)
2. Nêu những thuận lợi, khó khăn và giải pháp khắc phục về điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long. (3 điểm)
3. Dựa vào bảng số liệu sau đây hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ
và cả nước năm 2002. (tỉ lệ %) (2 điểm)
Khu vực
Nông, lâm, ngư ngiệp
Công nghiệp – xây dựng
Dịch vụ
Đông Nam Bộ
6,2
59,3
34,5
Cả nước
23
38,5
38,5
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN ĐỊA 9.
A. TRẮC NGHIỆM.
I. Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
1. d. 2. a. 3. b. 4. c.
II. Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm
……… 23550 km2 ………… 10,9 triệu người ……
……… 39734 km2 ………… 16,7 triệu người ……
B. TỰ LUẬN.
1. Mỗi ý đúng cho 0,75 điểm.
Địa hình thoải với đất đỏ badan và đất xám.
Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm quanh năm.
Dân số đông, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất và chế biến.
Thị trường trong và ngoài nước rất triển vọng.
2. Mỗi phần đúng cho 1 điểm.
a. Thuận lợi: ( 2 điểm )
Địa hình bằng phẳng, có nhiều đất tốt và có diện tích lớn gần 4 triệu ha.
KH cận xích đạo, nhiệt độ cao mưa nhiều -> lúa nước.
Nguồn nước dồi dào, động thực vật phong phú.
Nhiều khả năng phát triển kinh tế biển.
b. Khó khăn: ( 1 điểm )
Nhiều diện tích đất phèn, đất mặn.
Lũ lụt, mùa khô thiếu nước làm tăng nguy cơ nhiễm phèn, nhiễm mặn.
c. Giải pháp: ( 1 điểm )
Cải tạo và sử dụng tốt đất phèn, đất mặn.
Làm thủy lợi và sống chung với lũ.
3. Vẽ đúng đẹp cho 2 điểm: HS có thể vẽ biểu đồ tròn hoặc cột trồng.
Môn : Địa lí 9
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
A. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
I. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu có đáp án đúng nhất. (2 điểm)
1. Hiện nay để phòng chống lũ lụt nhân dân ở đồng bằng sông Cửu Long đã làm.
a. Đắp đê bao hạn chế lũ. b. Thoát lũ ra các kênh rạch nhỏ.
c. Làm nhà nổi ... d. Cả a, b, c đều đúng.
2. Đảo Phú Quốc thuộc tỉnh.
a. Kiên Giang. b. Cà Mau.
c. Bà Rịa – Vũng Tàu. d. Hậu Giang.
3. Vùng hinh tế trọng điểm phía Nam gồm vùng Đông Nam Bộ và.
a. Tỉnh Cà Mau. b. Tỉnh Long An.
c. Tỉnh Hậu Giang. d. Tỉnh Bến Tre.
4. Nhà máy thủy điện Trị An được xây dựng trên địa bàn tỉnh.
a. Tây Ninh. b. Bình Dương.
c. Đồng Nai. d. Bình Phước.
II. Điền vào chỗ trống ( …… ) các số liệu sau đây sao cho thích hợp. (1 điểm)
a. 23.550 km2. b. 39.734 km2. c. 10,9 triệu người. d. 16,7 triệu người.
1. Đông Nam Bộ có diện tích ………………………………… và dân số ………………………………… năm 2002.
2. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích ………………………… và dân số ………………………… năm 2002.
B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
1. Nhờ những điều kiện thuận lợi nào mà Đông Nam Bộ trở thành vùng sản xuất cây công
nghiệp lớn nhất của cả nước ? (2 điểm)
2. Nêu những thuận lợi, khó khăn và giải pháp khắc phục về điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long. (3 điểm)
3. Dựa vào bảng số liệu sau đây hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ
và cả nước năm 2002. (tỉ lệ %) (2 điểm)
Khu vực
Nông, lâm, ngư ngiệp
Công nghiệp – xây dựng
Dịch vụ
Đông Nam Bộ
6,2
59,3
34,5
Cả nước
23
38,5
38,5
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN ĐỊA 9.
A. TRẮC NGHIỆM.
I. Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
1. d. 2. a. 3. b. 4. c.
II. Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm
……… 23550 km2 ………… 10,9 triệu người ……
……… 39734 km2 ………… 16,7 triệu người ……
B. TỰ LUẬN.
1. Mỗi ý đúng cho 0,75 điểm.
Địa hình thoải với đất đỏ badan và đất xám.
Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm quanh năm.
Dân số đông, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất và chế biến.
Thị trường trong và ngoài nước rất triển vọng.
2. Mỗi phần đúng cho 1 điểm.
a. Thuận lợi: ( 2 điểm )
Địa hình bằng phẳng, có nhiều đất tốt và có diện tích lớn gần 4 triệu ha.
KH cận xích đạo, nhiệt độ cao mưa nhiều -> lúa nước.
Nguồn nước dồi dào, động thực vật phong phú.
Nhiều khả năng phát triển kinh tế biển.
b. Khó khăn: ( 1 điểm )
Nhiều diện tích đất phèn, đất mặn.
Lũ lụt, mùa khô thiếu nước làm tăng nguy cơ nhiễm phèn, nhiễm mặn.
c. Giải pháp: ( 1 điểm )
Cải tạo và sử dụng tốt đất phèn, đất mặn.
Làm thủy lợi và sống chung với lũ.
3. Vẽ đúng đẹp cho 2 điểm: HS có thể vẽ biểu đồ tròn hoặc cột trồng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Hồng Kỳ
Dung lượng: 135,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)