DE KT CUOI HOC KI I lop 5 ( Cuc hay)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Cường Dũng |
Ngày 10/10/2018 |
97
Chia sẻ tài liệu: DE KT CUOI HOC KI I lop 5 ( Cuc hay) thuộc Kĩ thuật 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH SỐI TT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
KHỐI 5 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài : 45 phút
Bài 1 ( 1 điểm )
a/ Viết các số sau:
- Năm đơn vị, chín phần mười: ………….
- Không đơn vị, một phần nghìn :………..
b/ đọc các số sau:
- đọc là :……………………………………………………………………………..
302,008 đọc là:……………………………………………………………………………
Bài 2: ( 2 điểm ) Khoanh vào ý trả lời đúng
a/ Chữ số 7 trong số 25,367 có giá trị là:
A. 7 B. C. D.
b/ 1 % của 100 000 đồng là :
A. 1 đồng B. 10 đồng C. 100 đồng D. 1000 đồng
c/ 2 phút 30 giấy = ….. giây
A. 150 B. 120 C. 200 D. 180
d. viết dưới dạng số thập phân là:
A. 8,9 B. 8,09 C. 8,90 D. 89,100
Bài 3: ( 1 điểm ) Điền tên đơn vị vào chỗ chấm cho phù hợp.
0,4375 Km = 437,5 ……. 8 m2 5 dm2 = 805……
5672 Kg = 5…..672 …… 90 phút = 1,5 …..
Bài 4: ( 1 điểm ) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.
= 5,6 = 0,5
= 0,75 = 0,07
Bài 5: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính
a. 286,43 + 521,85 b. 516,4 - 350,28
……………….. ………………..
………………. ……………….
………………. ……………….
………………. ……………….
c. 25,04 x 3,5 d. 45,54 : 1,8
……………. …………….
……………. …………….
……………. …………….
……………. …………….
……………. …………….
……………. …………….
Bài 6: ( 2 điểm )Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20 m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta dành 37,5 % diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích đất để làm nhà.
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
Bài 7: ( 1 điểm ) Cho hình vẽ:
Diện tích phần tô màu là:
A. 90 cm2
B. 50 cm2
C. 40 cm2
D. 100 cm2
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1 ( 1 điểm ) đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a/ Viết các số sau:
- Năm đơn vị, chín phần mười: 5,9
- Không đơn vị, một phần nghìn :0,001
b/ Đọc các số sau:
- đọc là : Sáu và bốn phần mười.
302,008 đọc là : Ba trăm linh hai phẩy không trăm linh tám
Bài 2: ( 2 điểm ) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a/ D
b/ D
c/ A
d. B
Bài 3: ( 1 điểm ) Điền tên đơn vị mỗi ý được 0,25 điểm
0,4375 Km = 437,5 m 8 m2 5 dm2 = 805 dm2
5672 Kg = 5tấn 672 kg 90 phút = 1,5 giờ
Bài 4: ( 1 điểm ) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
= 6,04 = 0,5
= 0,75 = 0,07
Bài 5: ( 2 điểm ) đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. 286,43 + 521,85 b. 516,4 - 350,28
286,43 516,4
521,85 350,28
808,28 166,12
c. 25,04 x 3,5 d. 45,54 : 1,8
25,04 45,54 1,8
3,5 95 25,3
12520 54
7512 0
87,640
Bài 6: ( 2 điểm )
BÀI GIẢI
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: ( 0,25 điểm )
20 : 5 x 4 = 16 (m) ( 0,25
KHỐI 5 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài : 45 phút
Bài 1 ( 1 điểm )
a/ Viết các số sau:
- Năm đơn vị, chín phần mười: ………….
- Không đơn vị, một phần nghìn :………..
b/ đọc các số sau:
- đọc là :……………………………………………………………………………..
302,008 đọc là:……………………………………………………………………………
Bài 2: ( 2 điểm ) Khoanh vào ý trả lời đúng
a/ Chữ số 7 trong số 25,367 có giá trị là:
A. 7 B. C. D.
b/ 1 % của 100 000 đồng là :
A. 1 đồng B. 10 đồng C. 100 đồng D. 1000 đồng
c/ 2 phút 30 giấy = ….. giây
A. 150 B. 120 C. 200 D. 180
d. viết dưới dạng số thập phân là:
A. 8,9 B. 8,09 C. 8,90 D. 89,100
Bài 3: ( 1 điểm ) Điền tên đơn vị vào chỗ chấm cho phù hợp.
0,4375 Km = 437,5 ……. 8 m2 5 dm2 = 805……
5672 Kg = 5…..672 …… 90 phút = 1,5 …..
Bài 4: ( 1 điểm ) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.
= 5,6 = 0,5
= 0,75 = 0,07
Bài 5: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính
a. 286,43 + 521,85 b. 516,4 - 350,28
……………….. ………………..
………………. ……………….
………………. ……………….
………………. ……………….
c. 25,04 x 3,5 d. 45,54 : 1,8
……………. …………….
……………. …………….
……………. …………….
……………. …………….
……………. …………….
……………. …………….
Bài 6: ( 2 điểm )Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20 m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta dành 37,5 % diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích đất để làm nhà.
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
Bài 7: ( 1 điểm ) Cho hình vẽ:
Diện tích phần tô màu là:
A. 90 cm2
B. 50 cm2
C. 40 cm2
D. 100 cm2
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1 ( 1 điểm ) đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a/ Viết các số sau:
- Năm đơn vị, chín phần mười: 5,9
- Không đơn vị, một phần nghìn :0,001
b/ Đọc các số sau:
- đọc là : Sáu và bốn phần mười.
302,008 đọc là : Ba trăm linh hai phẩy không trăm linh tám
Bài 2: ( 2 điểm ) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a/ D
b/ D
c/ A
d. B
Bài 3: ( 1 điểm ) Điền tên đơn vị mỗi ý được 0,25 điểm
0,4375 Km = 437,5 m 8 m2 5 dm2 = 805 dm2
5672 Kg = 5tấn 672 kg 90 phút = 1,5 giờ
Bài 4: ( 1 điểm ) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
= 6,04 = 0,5
= 0,75 = 0,07
Bài 5: ( 2 điểm ) đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. 286,43 + 521,85 b. 516,4 - 350,28
286,43 516,4
521,85 350,28
808,28 166,12
c. 25,04 x 3,5 d. 45,54 : 1,8
25,04 45,54 1,8
3,5 95 25,3
12520 54
7512 0
87,640
Bài 6: ( 2 điểm )
BÀI GIẢI
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: ( 0,25 điểm )
20 : 5 x 4 = 16 (m) ( 0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Cường Dũng
Dung lượng: 27,86KB|
Lượt tài: 4
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)