Đề KT 1tiet tin 8 (HKII)
Chia sẻ bởi Hồ Tấn Kính |
Ngày 17/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề KT 1tiet tin 8 (HKII) thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ……………………………..
Lớp: …………
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: TIN HỌC
ĐỀ I
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu mỗi ý cho em cho là đúng: (4đ)
1. Cấu trúc câu lệnh lặp For … do trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A. For = to do ;
B. For := to do ;
C. For := do to ;
D. For = do to ;
2. Để sử câu lệnh For .. do ta phải khai báo biến đếm có kiểu dữ liệu:
A. Integer; B. Real; C. char; D. String;
3. Để viết ra 10 chữ cái A, câu lệnh nào trong các câu lệnh sau là hợp lệ:
A. For i:=10 to 20 do Writeln(‘A’); B. For i=1 to 10 do Writeln(‘A’);
C. For i=10 to 20 do Writeln(‘A’); D. For i:=1 to 10; do Writeln(‘A’);
4. Cho đoạn chương trình sau:
4.1: Giá trị của S là:
A. S=0 B. S=5 C. S=10 D. S=15
4.2. Giá trị của P là:
A. P=1 B. P=10 C. P=120 D. P= 0
5. Trong các câu lệnh sau để tính tổng của 10 số tự nhiên đầu tiên, câu lệnh nào là hợp lệ:
A. While n<=10 do begin n:=n+1; S:=S+n; end;
B. While n<=10 do; n:=n+1; S:=S+n;
C. While n>10 do begin n:=n+1; S:=S+n; end ;
D. While n>10 do; begin n:=n+1; S:=S+n; end;
6. Cho đoạn chương trình sau:
i:=1; j:=2;
While i<6 do i:=i+1; j:=j+1;
6.1 Giá trị của i là:
A. i=1 B. i=5 C. i=6 D. Không xác định
6.2. Giá trị của j là:
A. j=3 B. j= 6 C. j= 7 D. Không xác định
II. Trong các câu lệnh sau có hợp lệ không, hãy sửa lại cho đúng (2đ)
a. For i: =1 to n; do S: = S + i; (với n là số nguyên được nhập từ bàn phím, n>1)
b. For i: =10 to 1 do S:=S+i;
c. S:=0; n:=0;
While S <1000 do s:=S+n; n:= n+1;
d. P:=1; n:=1
While P:=1000 do begin P:=P*n; n:=n+1; end;
III. Viết đoạn chương trình tính tổng của 10 số chẵn đầu tiên được mô tả thuật toán sau: (2đ)
Bước 1: S( 0; i( 0;
Bước 2: nếu i >10 thì chuyển đến bước 4
Bước 3: i ( i+2; S ( S+i; và quay lại bước 2;
Bước 4: Kết thúc
IV. Viết chương trình tính tổng S = 1+
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Họ và tên: ……………………………..
Lớp: …………
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: TIN HỌC
ĐỀ II:
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu mỗi ý cho em cho là đúng: (4đ)
1. Cấu trúc câu lệnh lặp while … do trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A. while <
Lớp: …………
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: TIN HỌC
ĐỀ I
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu mỗi ý cho em cho là đúng: (4đ)
1. Cấu trúc câu lệnh lặp For … do trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A. For
B. For
C. For
D. For
2. Để sử câu lệnh For .. do ta phải khai báo biến đếm có kiểu dữ liệu:
A. Integer; B. Real; C. char; D. String;
3. Để viết ra 10 chữ cái A, câu lệnh nào trong các câu lệnh sau là hợp lệ:
A. For i:=10 to 20 do Writeln(‘A’); B. For i=1 to 10 do Writeln(‘A’);
C. For i=10 to 20 do Writeln(‘A’); D. For i:=1 to 10; do Writeln(‘A’);
4. Cho đoạn chương trình sau:
4.1: Giá trị của S là:
A. S=0 B. S=5 C. S=10 D. S=15
4.2. Giá trị của P là:
A. P=1 B. P=10 C. P=120 D. P= 0
5. Trong các câu lệnh sau để tính tổng của 10 số tự nhiên đầu tiên, câu lệnh nào là hợp lệ:
A. While n<=10 do begin n:=n+1; S:=S+n; end;
B. While n<=10 do; n:=n+1; S:=S+n;
C. While n>10 do begin n:=n+1; S:=S+n; end ;
D. While n>10 do; begin n:=n+1; S:=S+n; end;
6. Cho đoạn chương trình sau:
i:=1; j:=2;
While i<6 do i:=i+1; j:=j+1;
6.1 Giá trị của i là:
A. i=1 B. i=5 C. i=6 D. Không xác định
6.2. Giá trị của j là:
A. j=3 B. j= 6 C. j= 7 D. Không xác định
II. Trong các câu lệnh sau có hợp lệ không, hãy sửa lại cho đúng (2đ)
a. For i: =1 to n; do S: = S + i; (với n là số nguyên được nhập từ bàn phím, n>1)
b. For i: =10 to 1 do S:=S+i;
c. S:=0; n:=0;
While S <1000 do s:=S+n; n:= n+1;
d. P:=1; n:=1
While P:=1000 do begin P:=P*n; n:=n+1; end;
III. Viết đoạn chương trình tính tổng của 10 số chẵn đầu tiên được mô tả thuật toán sau: (2đ)
Bước 1: S( 0; i( 0;
Bước 2: nếu i >10 thì chuyển đến bước 4
Bước 3: i ( i+2; S ( S+i; và quay lại bước 2;
Bước 4: Kết thúc
IV. Viết chương trình tính tổng S = 1+
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Họ và tên: ……………………………..
Lớp: …………
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: TIN HỌC
ĐỀ II:
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu mỗi ý cho em cho là đúng: (4đ)
1. Cấu trúc câu lệnh lặp while … do trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A. while <
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Tấn Kính
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)