De KT 15',1t 6,7,8,9
Chia sẻ bởi Hồ Nguyễn Tuyết Trâm |
Ngày 16/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: De KT 15',1t 6,7,8,9 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 tiết
MÔN : Địa Lý – Khối : 6
MA TRẬN ĐIỂM
Chủ đề
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
C/Đ
C/Đ
C/Đ
C/Đ
C/Đ
C/Đ
C/Đ
Vị trí , hình dạng, kích thước Trái Đất
1
2.5đ
1
2đ
2
4.5đ
Tỷ lệ bản đồ
2
1đ
1
2đ
3
3đ
Phương hướng trên bản đồ
1
0.5đ
1
2đ
2
2.5đ
Tổng cộng
7
10đ
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : ĐỊA LÝ 6
A. TỰ LUẬN : (6Đ)
1. Câu 1. Hệ Mặt Trời có mấy hành tinh . Hãy kể tên các hành tinh trong hệ Mặt Trời ? Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời ?(2đ)
2. Câu 2. Tỷ lệ bản đồ có tử số luôn là 1 , vậy :
- Mẫu số càng lớn thì tỷ lệ của bản đồ sẽ càng lớn hay càng nhỏ?
- Mẫu số càng nhỏ thì tỷ lệ của bản đồ sẽ như thế nào ?
3. Câu 3 : Hãy điền tiếp tên các hướng vào các ô trống của hình sau đây : (2đ)
B
B. TRẮC NGHIỆM :
Câu 1. Sắp xếp các ý ở cột A với cột B sao cho đúng : ( 2,5 đ )
A
Đáp án
B
1. Kinh tuyến
2. Vĩ tuyến
3. Xích đạo
4. Bán kính Trái Đất
5. Chu vi Trái Đất
a. 40.076 km
b. 6.370 km
c. là các vòng tròn nằm ngang vuông gốc với các kinh tuyến
d. Là vĩ tuyến lớn nhất , nó chia quả địa cầu ra nửa cầu bắc và nửa cầu nam
e. Là các đường nối cực bắc với cực nam của Trái Đất
Khoanh tròn ý em cho là đúng nhất : ( mỗi ý đúng 0,5đ )
Câu 2. Muốn vẽ được bản đồ ta phải :
a. Biết cách biểu hiện mặt cong hình cầu Trái Đất lên mặt phẳng
b. Thu thập thông tin đặc điểm các đối tượng địa lý
c. Lựa chọn tỷ lệ và ký hiệu phù hợp thể hiện các đối tượng lên bản đồ
d. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 3. Muốn biết khoảng cách thực tế của bản đồ người ta phải dùng cả tỷ lệ số và tỷ lệ thước .
a. Đúng b. Sai
Câu 4. Xác định toạ độ điểm A theo hình vẽ :
KTG
10 A
0 10 20 Xích đạo ( 00)
ĐÁP ÁN
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : ĐỊA LÝ 6
A. TỰ LUẬN (6đ)
1. (2đ)
- Hệ Mặt Trời gồm có chín hành tinh : Sao Thuỷ, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hoả, Sao Mộc, Sao Thổ, Thiên Vương, Hải Vương, Diêm Vương
- Trái Đất nằm vị trí thứ 3 trong các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời.
2. Tỷ lệ bản đồ có tử số luôn là 1 , vậy : (2đ)
- Mẫu số càng lớn thì tỷ lệ của bản đồ sẽ càng nhỏ?
- Mẫu số càng nhỏ thì tỷ lệ của bản đồ càng lớn
3. Câu 3 : Hãy điền tiếp tên các hướng vào các ô trống của hình sau đây : (2đ)
B
TB ĐB
T Đ
TN ĐN
N
B. TRẮC NGHIỆM :
1. Sắp xếp các ý ở cột A với cột B sao cho đúng ( 2,5 Đ)
1 – e 2 – c 3 – d 4 – b 5 – a
2. d ( 0,5 Đ )
MÔN : Địa Lý – Khối : 6
MA TRẬN ĐIỂM
Chủ đề
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
C/Đ
C/Đ
C/Đ
C/Đ
C/Đ
C/Đ
C/Đ
Vị trí , hình dạng, kích thước Trái Đất
1
2.5đ
1
2đ
2
4.5đ
Tỷ lệ bản đồ
2
1đ
1
2đ
3
3đ
Phương hướng trên bản đồ
1
0.5đ
1
2đ
2
2.5đ
Tổng cộng
7
10đ
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : ĐỊA LÝ 6
A. TỰ LUẬN : (6Đ)
1. Câu 1. Hệ Mặt Trời có mấy hành tinh . Hãy kể tên các hành tinh trong hệ Mặt Trời ? Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời ?(2đ)
2. Câu 2. Tỷ lệ bản đồ có tử số luôn là 1 , vậy :
- Mẫu số càng lớn thì tỷ lệ của bản đồ sẽ càng lớn hay càng nhỏ?
- Mẫu số càng nhỏ thì tỷ lệ của bản đồ sẽ như thế nào ?
3. Câu 3 : Hãy điền tiếp tên các hướng vào các ô trống của hình sau đây : (2đ)
B
B. TRẮC NGHIỆM :
Câu 1. Sắp xếp các ý ở cột A với cột B sao cho đúng : ( 2,5 đ )
A
Đáp án
B
1. Kinh tuyến
2. Vĩ tuyến
3. Xích đạo
4. Bán kính Trái Đất
5. Chu vi Trái Đất
a. 40.076 km
b. 6.370 km
c. là các vòng tròn nằm ngang vuông gốc với các kinh tuyến
d. Là vĩ tuyến lớn nhất , nó chia quả địa cầu ra nửa cầu bắc và nửa cầu nam
e. Là các đường nối cực bắc với cực nam của Trái Đất
Khoanh tròn ý em cho là đúng nhất : ( mỗi ý đúng 0,5đ )
Câu 2. Muốn vẽ được bản đồ ta phải :
a. Biết cách biểu hiện mặt cong hình cầu Trái Đất lên mặt phẳng
b. Thu thập thông tin đặc điểm các đối tượng địa lý
c. Lựa chọn tỷ lệ và ký hiệu phù hợp thể hiện các đối tượng lên bản đồ
d. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 3. Muốn biết khoảng cách thực tế của bản đồ người ta phải dùng cả tỷ lệ số và tỷ lệ thước .
a. Đúng b. Sai
Câu 4. Xác định toạ độ điểm A theo hình vẽ :
KTG
10 A
0 10 20 Xích đạo ( 00)
ĐÁP ÁN
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : ĐỊA LÝ 6
A. TỰ LUẬN (6đ)
1. (2đ)
- Hệ Mặt Trời gồm có chín hành tinh : Sao Thuỷ, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hoả, Sao Mộc, Sao Thổ, Thiên Vương, Hải Vương, Diêm Vương
- Trái Đất nằm vị trí thứ 3 trong các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời.
2. Tỷ lệ bản đồ có tử số luôn là 1 , vậy : (2đ)
- Mẫu số càng lớn thì tỷ lệ của bản đồ sẽ càng nhỏ?
- Mẫu số càng nhỏ thì tỷ lệ của bản đồ càng lớn
3. Câu 3 : Hãy điền tiếp tên các hướng vào các ô trống của hình sau đây : (2đ)
B
TB ĐB
T Đ
TN ĐN
N
B. TRẮC NGHIỆM :
1. Sắp xếp các ý ở cột A với cột B sao cho đúng ( 2,5 Đ)
1 – e 2 – c 3 – d 4 – b 5 – a
2. d ( 0,5 Đ )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Nguyễn Tuyết Trâm
Dung lượng: 38,46KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)