ĐỀ KT 1 TIẾT LỚP 9 HKI

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tâm | Ngày 16/10/2018 | 62

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT 1 TIẾT LỚP 9 HKI thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Ma trận đề

Chủ đề (nội dung)/
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng


T N
TL
TN
TL
TN
TL

Địa lí dân cư


Giải thích vấn đề dân số và việc làm
Nhận xét sự phân bố dân cư
Phân tích xu hướng thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi


Tổng số câu: 5
Tổng số điểm : 3
Tỉ lệ % : 30


2
0.5
1
2
2
0.5


Địa lí kinh tế
Xác định mối quan hệ giữa tài nguỵên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp
Xác định vùng tập trung công nghiệp và trung tâm công nghiệp lớn


- Bảng thống kê: nhận xét và giải thích về loại hình GTVT.

-Vẽ biểu đồ


Tổng số câu: 4
Tổng số điểm : 7
Tỉ lệ % : 70
2
2


1
2.5

1
2.5

Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực chung:
- Năng lực chuyên biệt:

- Tính toán
- Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng số liệu thống kê, sử dụng bản đồ


Tổng số câu: 9
Tổng số điểm : 10
Tỉ lệ % : 100
2
2
20
`4
5
50
3
3
30

 Trường THCS Khánh Thạnh Tân Kiểm tra một tiết
Lớp 9
Tên: …………………………………………. Môn Địa - 9

A Trắc nghiệm khách quan: 3 điểm
Câu I: Em hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đầu ý đúng trong các câu sau:
Câu 1: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta giảm, nhưng qui mô dân số vẫn tăng là do:
A.Số dân đông, số người bước vào độ tuổi sinh đẻ cao
B. Số người nhập cư vào nước ta ngày càng tăng
C.Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của của nước ta vẫn quá cao
D. Chính sách dân sô- kế hoạch hóa gia đình của Nhà nước chưa có hiệu quả
Câu 2: Giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta hiện nay vì:
Chất lượng lao động được nâng cao
Nguồn lao động dồi dào nhưng điều kiện kinh tế chưa phát triển
Chủ yếu lao động tập trung ở thành thị
D.Mức thu nhập của người lao động thấp
Câu 3: Cơ cấu dân số nước ta có xu hướng giảm dần độ tuổi chưa đến tuổi lao động là do:
Tỉ lệ tử vong trẻ em cao, nhất là vùng khó khăn
Ngừoi dân không muốn sinh nhiều con
Thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình
Chất lượng cuộc sống của người dân ngày càng được nâng cao
Câu 4: Số người ngoài tuổi lao động ở nước ta tăng là do:
A. Dân số tăng nhanh
B. Chất lượng cuộc sống được nâng cao
C. Số người trong độ tuổi lao động nhiều
D. Dân số nước ta thuộc loại trẻ
Câu II: Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp (Đông Nam Bộ, đồng bằng Sông Cửu Long, nhiều nhất, ít nhất, Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng) điền vào chỗ ……………….. trong câu sau:
Đồng bằng Sông Hồng và (1)…………………………………………………………là hai ku vực có mức độ tập trung công nghiệp (2)………………………………………… cả nước. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước là (3)…………………và (4)……………………………….........
Câu III: Ghép tên tài nguyên thiên nhiên, các khoáng sản ở cột bên trái với các ngành công nghiệp tương ứng ở cột bên phải sao cho phù hợp:
Các tài nguyên thiên nhiên, khoáng sản

Các ngành công nghiệp

1. Vật liệu xây dựng (cát, đá vôi….
1+
a. Công nghiệp luyện kim

2. kim loại (sắt, man gan, đồng…)
2+
b. Công nghiệp hóa chất

3.Nhiên liệu (than, dầu, khí…
3+
c. Công nghiệp vật liệu xây dựng

4.Thủy năng của sông suối

4+
d. Công nghiệp năng lượng, hóa chất



e. Công nghiệp năng lượng


B.. Tự luận: 7 điểm
Câu 1. Dựa vào at lat Địa lí Việt nam tờ bản đồ dân số và kiến thức đã học hãy nhận xét sự phân bố dân cư ở nước ta? (2đ)
Câu 2. Dựa vào bảng số liệu : Cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (%)


Năm
Tổng số
Gia súc
Gia cầm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tâm
Dung lượng: 11,05KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)