Đề KT 1 TIẾT ĐỊA 9_HKI_ĐỀ 4

Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Quí | Ngày 16/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Đề KT 1 TIẾT ĐỊA 9_HKI_ĐỀ 4 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:


TRƯỜNG THCS HÒA LẠC
ĐỀ KIỂM TRA VIẾT KHỐI 9 - HỌC KÌ I

 ----------

Môn: Địa Lý


Thời gian: 45’
(Không kể thời gian phát đề)


Điểm
Lời phê của GV




…………………………………………………………………

ĐỀ: 4

A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Câu 1. Nước ta nhập khẩu chủ yếu những mặt hàng nào : (0,5đ)
A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản B. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
C. Hàng nông lâm thủy sản D. Máy móc, thiết bị, nguyên nhiên liệu
Câu 2. Ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp: (0,5đ)
A. Công nghiệp khai thác nhiên liệu B. Công nghiệp cơ khí – điện tử
C. Công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng
Câu 4. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam và kiến thức đã học, em hãy: (2 điểm)
a. Nêu ví dụ cụ thể những địa điểm thuộc các nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên:
Tài nguyên du lịch
Ví dụ điển hình

Tài nguyên du lịch
Tự nhiên
Phong cảnh đẹp
(trên 5 địa điểm)




Du lịch biển (Bãi tắm tốt)
(trên 5 địa điểm)




Di sản thiên nhiên thế giới
(từ 2 địa điểm)




Tài nguyên
động thực vật quý hiếm
(trên 5 địa điểm)


b. Kể tên các nhà máy thủy điện và nhiệt điện có công suất trên 1000 MW
Thủy điện:
Nhiệt điện:
Câu 5. Ghép nội dung cột A và B cho phù hợp với vai trò của các loại rừng ở nước ta ? (1đ)
Các loại rừng
Kết quả
Vai trò

1. Rừng sản xuất
1 với……….
Bảo vệ hệ sinh thái, bảo vệ các giống loài quý hiếm

2. Rừng phòng hộ
2 với……….
Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, cho dân dụng và xuất khẩu

3. Rừng đặc dụng
3 với……….
Là rừng đầu nguồn của các con sông, chắn cát bay (miền Trung) và rừng ngập mặn ven biển

B. TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 1. Trình bày đặc điểm chung, những điểm mạnh và hạn chế của lao động nước ta ? (2 điểm)
Câu 2. Cho biết các mặt hàng xuất khẩu và nhập khẩu chủ yếu của nước ta ? (2 điểm)
Câu 3. Dựa vào bảng số liệu dưới đây em hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP nước ta thời kì
1991 – 2005 (2 điểm) Đơn vị: %
Năm
1991
1995
1999
2002

2005


Tổng số
100
100
100
100
100

Nông – Lâm – Ngư nghiệp
40.5
27.2
25.4
23.0
21.0

Công nghiệp – Xây dựng
23.8
28.8
34.5
38.5
41.0

Dịch vụ
35.7
44.0
40.1
38.5
38.0

---Hết---
Học sinh được sử dụng Atlat Địa Lí Việt Nam và máy tính bỏ túi trong thời gian làm bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Ngọc Quí
Dung lượng: 48,50KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)