Đề KT 1 tiết Địa 9
Chia sẻ bởi Đỗ Tiến Sỹ |
Ngày 16/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề KT 1 tiết Địa 9 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên HS:.................................................. Điểm:..................
Lớp:....................
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐỊA LÝ- LỚP 9
A/PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Câu 1 (1,5 đ): Hãy sắp xếp các ý sau vào 2 cột cho phù hợp: Thuận lợi, khó khăn: Điều kiện để đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước.
1.Đồng bằng có diện tích rừng gần 4 triệu ha, đất phù sa 1,2 triệu ha, đất phèn mặn 2,5 triệu ha.
2.Khí hậu nhiệt đới mang tính chất cận xích đạo nóng ẩm quanh năm.
3.Rừng ngập mặn có diện tích lớn.
4.Hệ thống sông Mê Công và kênh rạch dày, diện tích mặt nước lớn.
5.Mùa khô kéo dài, mùa lũ gây ngập úng trên diện tích rộng.
6.Dân cư đông đúc có kinh nghiệm sản xuất công nghiệp hàng hóa.
7.Nhà nước đầu tư áp dụng và đưa tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất đã làm cho các hàng hóa chiếm lĩnh thị trường.
8.Kết cấu hạ tầng, kỹ thuật nông thôn chưa mạnh.
Câu 2 (1,5 đ): Hãy điền đúng hoặc sai vào các câu trả lời sau cho phù hợp:
Phát triển mạnh công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở đồng bằng sông Cửu Long có ý nghĩa to lớn đối với sản xuất nông nghiệp là:
1.Chế biến bảo quản khối lượng nông sản rất lớn và tăng giá trị sản phẩm.
2.Xuất khẩu được nhiều nông sản ổn định sản xuất.
3.Chiếm được ưu thế trên thị trường trong và ngoài Nước.
4.Tăng giá trị sản lượng công nghiệp dịch vụ.
5.Tăng hiệu quả sản xuất nâng cao đời sống người làm nông nghiệp.
6.Góp phần cải thiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật nông thôn phục vụ sản xuất nông nghiệp.
B/PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1 (5 điểm): Vẽ và nhận xét biểu đồ (có bảng số lượng kèm theo)
Bảng 34.1: Tỷ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ so với cả Nước, năm 2001 ( Cả Nước = 100%)
Các ngành công
Sản phẩm
Tiêu thụ
nghiệp trọng điểm
Tên sản phẩm
Tỷ trọng so với cả nước (%)
Khai thác nhiên liệu
Dầu thô
100.0
Điện
Điện sản xuất
47.3
Cơ khí – Điện tử
Động cơ điêden
77.8
Hóa chất
Sơn hóa học
78.1
Vật liệu xây dựng
Xi măng
17.6
Dệt may
Quần áo
47.5
Chế biến lương thực thực phẩm
Bia
39.8
Câu 2 (2 điểm): Tại sao cũng là vùng có triển vọng phát triển cây công nghiệp nhưng Tây nguyên phát triển được cây chè, còn Đông nam bộ thì không trồng được cây chè?
(((
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Lớp:....................
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐỊA LÝ- LỚP 9
A/PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Câu 1 (1,5 đ): Hãy sắp xếp các ý sau vào 2 cột cho phù hợp: Thuận lợi, khó khăn: Điều kiện để đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước.
1.Đồng bằng có diện tích rừng gần 4 triệu ha, đất phù sa 1,2 triệu ha, đất phèn mặn 2,5 triệu ha.
2.Khí hậu nhiệt đới mang tính chất cận xích đạo nóng ẩm quanh năm.
3.Rừng ngập mặn có diện tích lớn.
4.Hệ thống sông Mê Công và kênh rạch dày, diện tích mặt nước lớn.
5.Mùa khô kéo dài, mùa lũ gây ngập úng trên diện tích rộng.
6.Dân cư đông đúc có kinh nghiệm sản xuất công nghiệp hàng hóa.
7.Nhà nước đầu tư áp dụng và đưa tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất đã làm cho các hàng hóa chiếm lĩnh thị trường.
8.Kết cấu hạ tầng, kỹ thuật nông thôn chưa mạnh.
Câu 2 (1,5 đ): Hãy điền đúng hoặc sai vào các câu trả lời sau cho phù hợp:
Phát triển mạnh công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở đồng bằng sông Cửu Long có ý nghĩa to lớn đối với sản xuất nông nghiệp là:
1.Chế biến bảo quản khối lượng nông sản rất lớn và tăng giá trị sản phẩm.
2.Xuất khẩu được nhiều nông sản ổn định sản xuất.
3.Chiếm được ưu thế trên thị trường trong và ngoài Nước.
4.Tăng giá trị sản lượng công nghiệp dịch vụ.
5.Tăng hiệu quả sản xuất nâng cao đời sống người làm nông nghiệp.
6.Góp phần cải thiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật nông thôn phục vụ sản xuất nông nghiệp.
B/PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1 (5 điểm): Vẽ và nhận xét biểu đồ (có bảng số lượng kèm theo)
Bảng 34.1: Tỷ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ so với cả Nước, năm 2001 ( Cả Nước = 100%)
Các ngành công
Sản phẩm
Tiêu thụ
nghiệp trọng điểm
Tên sản phẩm
Tỷ trọng so với cả nước (%)
Khai thác nhiên liệu
Dầu thô
100.0
Điện
Điện sản xuất
47.3
Cơ khí – Điện tử
Động cơ điêden
77.8
Hóa chất
Sơn hóa học
78.1
Vật liệu xây dựng
Xi măng
17.6
Dệt may
Quần áo
47.5
Chế biến lương thực thực phẩm
Bia
39.8
Câu 2 (2 điểm): Tại sao cũng là vùng có triển vọng phát triển cây công nghiệp nhưng Tây nguyên phát triển được cây chè, còn Đông nam bộ thì không trồng được cây chè?
(((
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Tiến Sỹ
Dung lượng: 35,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)