DE KS HKI - DIA 9

Chia sẻ bởi Đặng Văn Chiến | Ngày 16/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: DE KS HKI - DIA 9 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:


Trường THCS Liên Châu
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN ĐỊA LÝ: KHỐI 9
(Thời gian làm bài 45 phút)


Họ và tên: ………………………………………..Lớp: 9…………

Điểm
Lời phê của thầy cô giáo




Đề bài
I. Phần trắc nghiệm (3đ)
Câu 1: Ý nào sau đây không thuộc mặt mạnh của nguồn lao động ở nước ta
A. Lực lượng lao động dồi dào
B.Tỉ lệ lao động được đào tạo nghề còn rất ít

C. Người lao động có kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp và thủ công nghiệp
D. Có khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật


Câu 2: Trong cơ cấu GDP nước ta thời kỳ 1991-2002, nhóm ngành có tỉ trọng giảm xuống là
A.Nông,lâm,ngư nghiệp.
B . Công nghiệp và xây dựng.

C.Dịch vụ
D. Không có ngàng nào giảm.

Câu 3 : Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển ngành thủy sản ở nước ta có là
A. Nhân dân có kinh nghiệm trong khai thác và nuôi trồng thủy sản
B. Đường bờ biển dài, vùng biển rộng, sông ngòi dày đặc .

C. Mạng lưới sông ngòi, ao, hồ dày đặc
D. Thị trường thế giới có nhu cầu tiêu thụ cao .

Câu 4:Việc phát triển Nông- Lâm- Thuỷ sản tạo cơ sở nguyên liệu cho việc phát triển ngành công nghiệp nàoở nước ta
A. Công nghiệp năng lượng
B.Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm

C. Công nghiệp hoá chất.
D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng

Câu 5: Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu cũa vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A.Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện
B.Trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn

C.Trồng cây lương thực, chăn nuôi nhiều gia cầm
D.Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới

Câu 6: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở vùng Duyên hải nam Trung Bộ là:
A. Sản xuất lương thực.
B. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu

C. Du lịch, khai thác, nuôi trông thủy sản
D. Khai thác khoáng sản

II. Phần tự luận(7đ)
Câu 1(4đ) Dựa vào bản số liệu dưới đây:
Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân thực theo đầu người ở Đồng Bằng Sông Hồng (1995 =100%) (Đơn vị %)

Năm
1995
1998
2000
2002

Dân số
100,0
103,5
105,6
108,2

Sản lượng lương thực
100,0
117,7
128,6
131,1

Bình quân lương thực theo đầu người
100,0
113,8
121,8
121,2

a.Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình
quân lương thực theo đầu người ở Đồng Bằng Sông Hồng.
b. Từ biểu đồ đã vẽ, nêu nhận xét và giải thích về sự thay đổi của dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng Bằng Sông Hồng trong thời kì trên.
Câu 2(3đ) Vì sao Tây Nguyên trở thành vùng sản xuất cà phê lớn nhất nước ta?

BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Trường THCS Liên Châu
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKI - NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN ĐỊA LÝ: KHỐI 9
(Thời gian làm bài 45 phút)
I. Phần trắc nghiệm:(3 điểm - Mỗi ý đúng 0.5 điểm)

Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6

Đáp án
B
A
B
D
C
C


II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (4 điểm):
a.Vẽ biểu đồ(1,5đ)
Vẽ đủ 3 đường chính xác, đẹp, dùng các kí hiệu hoặc màu để phân biệt 3 đường khác nhau, ghi đầy đủ: tên biểu đồ, chú thích, đơn vị cho các trục.
b.Nhận xét(1,5đ)
- Dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người đều tăng
- Nhưng tốc độ tăng trưởng không giống nhau, sản lượng và bình quân lương thực theo đầu người tăng nhanh hơn dân số.( Số liệu)
*Giải thích(1,0 đ) Sản lượng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Văn Chiến
Dung lượng: 58,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)