DE KIEM TRA TRAC NGHIEM DIA LY 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Chiến |
Ngày 16/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA TRAC NGHIEM DIA LY 9 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:............................................. KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp: 9........ MÔN ĐỊA LÝ
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT
Hãy chọn và khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Trong cơ cấu GDP nước ta thời kỳ 1991-2002, ngành có tỉ trọng giảm xuống:
a.Nông,lâm,ngư nghiệp. b. Công nghiệp và xây dựng.
c.Dịch vụ . d. Không có ngàng nào giảm.
Câu 2: Địa điểm nào sau đây được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới:
a.Bến Nhà Rồng, Hồ Ba Bể
b.Thác Cam Ly, Phố cổ Hội An
c.Động phong Nha,Vịnh Hạ Long
Câu 3: Điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung bộ có những thuận lợi để phát triển kinh tế- xã hội là:
a. Từ Tây sang Đông các tỉnh đều có núi cao,đồi, đồng bằng hẹp, biển và hải đảo.Tài nguyên rừng phong phú
b. Địa hình dốc, miền núi phía tây hiểm trở.
c. Thiên tai: bão lụt, hạn hán, gió phơn Tây nam khô nóng.
Câu 4:T hành phần kinh tế nào đặc biệt giúp nội thương phát nước ta phát triển mạnh :
a.Thành phần kinh tế tư nhân. b.Thành phần kinh tế nhà nước
c.Thành phần kinh tế tập thể. d.Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 5: Có thể giảm nhẹ thiên tai ở Bắc Trung Bộ bằng biện pháp nào sau đây:
a.Trồng rừng và xây dựng hồ chứa nước.
b.Phát triển nông nghiệp
c.Câu a đúng, câu b sai.
Câu 6: Nước ta đã được hoà mạng Intenet vào năm?
a.1995 b.1997 c.2001 d.2003
Câu 7: Thành phố vừa có cảng biển lớn nhất vừa có sân bay quốc tế lớn ở nước ta là:
a.Hà Nội, Đà Nẵng.
b.Hà Nội, T.PHồ Chí Minh.
c.T.PHồ Chí Minh, Đà Nẵng.
d.Hà Nội, T.PHồ Chí Minh, Đà Nẵng.
Câu 8: Cây chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm tỷ trọng lớn là do:
Thổ nhưỡng và khí hậu phù hợp
Các vùng khác trong nước không thích hợp trồng chè.
Người têu dùng chỉ ưa chuộng chè của vùng Trung du và miền núi Bắc bộ.
Ngoài chè ở trung du và miền núi Bắc bộ không trồng được cây công nghiệp nào.
Câu 9: Mật độ dân số đồng bằng sông Hồng có thuận lợi và khó khăn cho việc phát triển kinh tế xã hội là:
a.Nguồn lao động dồi dào,thị trường tiêu thụ lớn
b. Bình quân đất nông nghiệp thấp, chất lượng môi trường giảm
c.Bình quân lương thực cao
d. câu a và b đúng
Câu 10: Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển chăn nuôi bò là do:
Có đồng cỏ ở vùng núi, gò đồi phía Tây
Nhu cầu thị trường về thịt bò lớn.
Người dân có tập quán chăn nuôi bò.
Cả 3 ý đều đúng.
Câu 11: Vùng có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất nước ta năm 1999 là
Đồng bằng sông Cửu Long b.Tây Nguyên
c. Đồng bằng Sông Hồng d. Duyên Hải Miền Trung
Câu 12: Nhà máy điện nào chạy bằng sức nước ở nước ta
a.YaLy b. Phả Lại
c. Phú Mỹ d. Ninh Bình
Câu 13: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất trong cơ cấu sử dụng đất ở Đồng Bằng Sông Hồng là .
a.Thổ cư b. Lâm nghiệp
c.Chuyên dùng d. Nông nghiệp
Câu 14: GDP cả nước là 5,2 triệu đồng thì vùng Bắc Trung Bộ là 2,6 triệu đồng chiếm tỉ lệ % là: a.40 c. 50
c.30 d. 60
Câu 15: Các hoạt động dịch vụ tập trung nhiều nhất ở đâu?
a. Các vùng duyên hải ven biển b. Thành phố, thị xã,khu công nghiệp
c. Vùng đất đỏ ba gian. d. Các đồng bằng phù sa màu mỡ.
Câu 16: Ngành nông, lâm, ngư nghiệp chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của nước ta vào năm nào?
a. 1991. b. 1995. c. 1998. d. 2002.
Câu 17: Trong số các tỉnh dưới đây tỉnh nào nằm ở vùng Tây Bắc?
Lạng Sơn. b. Quảng Ninh.
c. Hoà Bình. d. Phú Thọ.
Câu 18: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau.
Nông nghiệp nước ta
Lớp: 9........ MÔN ĐỊA LÝ
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT
Hãy chọn và khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Trong cơ cấu GDP nước ta thời kỳ 1991-2002, ngành có tỉ trọng giảm xuống:
a.Nông,lâm,ngư nghiệp. b. Công nghiệp và xây dựng.
c.Dịch vụ . d. Không có ngàng nào giảm.
Câu 2: Địa điểm nào sau đây được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới:
a.Bến Nhà Rồng, Hồ Ba Bể
b.Thác Cam Ly, Phố cổ Hội An
c.Động phong Nha,Vịnh Hạ Long
Câu 3: Điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung bộ có những thuận lợi để phát triển kinh tế- xã hội là:
a. Từ Tây sang Đông các tỉnh đều có núi cao,đồi, đồng bằng hẹp, biển và hải đảo.Tài nguyên rừng phong phú
b. Địa hình dốc, miền núi phía tây hiểm trở.
c. Thiên tai: bão lụt, hạn hán, gió phơn Tây nam khô nóng.
Câu 4:T hành phần kinh tế nào đặc biệt giúp nội thương phát nước ta phát triển mạnh :
a.Thành phần kinh tế tư nhân. b.Thành phần kinh tế nhà nước
c.Thành phần kinh tế tập thể. d.Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 5: Có thể giảm nhẹ thiên tai ở Bắc Trung Bộ bằng biện pháp nào sau đây:
a.Trồng rừng và xây dựng hồ chứa nước.
b.Phát triển nông nghiệp
c.Câu a đúng, câu b sai.
Câu 6: Nước ta đã được hoà mạng Intenet vào năm?
a.1995 b.1997 c.2001 d.2003
Câu 7: Thành phố vừa có cảng biển lớn nhất vừa có sân bay quốc tế lớn ở nước ta là:
a.Hà Nội, Đà Nẵng.
b.Hà Nội, T.PHồ Chí Minh.
c.T.PHồ Chí Minh, Đà Nẵng.
d.Hà Nội, T.PHồ Chí Minh, Đà Nẵng.
Câu 8: Cây chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm tỷ trọng lớn là do:
Thổ nhưỡng và khí hậu phù hợp
Các vùng khác trong nước không thích hợp trồng chè.
Người têu dùng chỉ ưa chuộng chè của vùng Trung du và miền núi Bắc bộ.
Ngoài chè ở trung du và miền núi Bắc bộ không trồng được cây công nghiệp nào.
Câu 9: Mật độ dân số đồng bằng sông Hồng có thuận lợi và khó khăn cho việc phát triển kinh tế xã hội là:
a.Nguồn lao động dồi dào,thị trường tiêu thụ lớn
b. Bình quân đất nông nghiệp thấp, chất lượng môi trường giảm
c.Bình quân lương thực cao
d. câu a và b đúng
Câu 10: Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển chăn nuôi bò là do:
Có đồng cỏ ở vùng núi, gò đồi phía Tây
Nhu cầu thị trường về thịt bò lớn.
Người dân có tập quán chăn nuôi bò.
Cả 3 ý đều đúng.
Câu 11: Vùng có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất nước ta năm 1999 là
Đồng bằng sông Cửu Long b.Tây Nguyên
c. Đồng bằng Sông Hồng d. Duyên Hải Miền Trung
Câu 12: Nhà máy điện nào chạy bằng sức nước ở nước ta
a.YaLy b. Phả Lại
c. Phú Mỹ d. Ninh Bình
Câu 13: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất trong cơ cấu sử dụng đất ở Đồng Bằng Sông Hồng là .
a.Thổ cư b. Lâm nghiệp
c.Chuyên dùng d. Nông nghiệp
Câu 14: GDP cả nước là 5,2 triệu đồng thì vùng Bắc Trung Bộ là 2,6 triệu đồng chiếm tỉ lệ % là: a.40 c. 50
c.30 d. 60
Câu 15: Các hoạt động dịch vụ tập trung nhiều nhất ở đâu?
a. Các vùng duyên hải ven biển b. Thành phố, thị xã,khu công nghiệp
c. Vùng đất đỏ ba gian. d. Các đồng bằng phù sa màu mỡ.
Câu 16: Ngành nông, lâm, ngư nghiệp chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của nước ta vào năm nào?
a. 1991. b. 1995. c. 1998. d. 2002.
Câu 17: Trong số các tỉnh dưới đây tỉnh nào nằm ở vùng Tây Bắc?
Lạng Sơn. b. Quảng Ninh.
c. Hoà Bình. d. Phú Thọ.
Câu 18: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau.
Nông nghiệp nước ta
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Chiến
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)