De kiem tra Tin 8 HKI

Chia sẻ bởi Trần Vũ Cương | Ngày 17/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: De kiem tra Tin 8 HKI thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

Tiết 36: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TIN HỌC - LỚP 8
I. MA TRẬN ĐỀ

Mức độ


Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tống số


TN
TL
TN
TL
VDT
VDC







TN
TL
TN
TL


Bài 1: Máy tính và chương trình máy tính
Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc qua các lệnh








Số câu
1







1

Số điểm
0,5 điểm







0,5 điểm

Bài 2: Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
1. Biết NNLT có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục đích sử dụng nhất định.
2. Biết tên trong NNLT do người dùng tự đặt phải tuân thủ các quy tắc của NNLT.








Số câu
2







2

Số điểm
1 điểm







1 điểm

Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu
Biết tên kiểu, pham vi giá trị của các kiểu dữ liệu cơ bản.
Hiểu phép toán chua lấy phần nguyên, chia lấy phần dư
Chuyển được biểu thức toán học sang biểu diễn trong Pascal




Số câu
1

1


1


3

Số điểm
0,5 điểm

0,5 điểm


1 điểm


2 điểm

Bài 4: Sử dụng biến trong chương trình
Biết cách khai báo biến, biết đặt tên biến phải tuân thủ các quy định của NNLT
Hiểu được trình tự lệnh gán giá trị cho biến, cho hằng


Thực hiện được việc khai báo biến và lựa chọn kiểu dữ liệu cho biến. Thực hiện việc nhập, dịch kiểm tra và chạy chương trình


Số câu
1

2




1
4

Số điểm
0,5 điểm

1 điểm




2 điểm
3,5 điểm

Bài 5: Từ bài toán đến chương trình
Biết quá trình giải bài toán trên máy tính gồm 3 bước
Hiểu và thực hiện được mô phỏng thuật toán để vận dụng tính toán






Số câu
1

1
1




3

Số điểm
0,5 điểm

0,5 điểm
1 điểm




2 điểm

Bài 6: Câu lệnh điều kiện


Hiểu cú pháp, hoạt động của các câu lệnh điều kiện






Số câu


2





2

Số điểm


1 điểm





1 điểm

Tổng số câu
6
7
1
1
15

Tổng số điểm
3 điểm
4 điểm
1 điểm
2 điểm
10 điểm

Tỷ lệ
30%
40%
10%
10%
100%


II. ĐỀ KIỂM TRA

A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Thiết bị nào dưới đây được dùng để ra lệnh cho máy tính?
A. Bàn phím; B. Loa; C. Màn hình; D. Máy in.
Câu 2. Từ nào sau đây là từ khóa trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
A. Uses; B. Hinh_tron; C. End; D. A và C.
Câu 3. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A. Lop 8A; B. Tbc; C. Begin D. 8B.
Câu 4. Phạm vi giá trị nào sao đây là phạm vi giá trị của kiểu dữ liệu số nguyên (integer)?
A. 2 đến 2 -1; B. -215 đến 215 - 1; C. -215 đến 215 -1; D. -215 đến 215.
Câu 5. Kết quả của phép toán 45 div 2 mod 3 + 1 là bao nhiêu?
A. 7; B. 5; C. 3; D. 2.
Câu 6. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh khai báo nào sau đây đúng?
A. var a, b : integer; B. var x = real; C. const x := 5 ; D. var thong bao : string.
Câu 7. Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Vũ Cương
Dung lượng: 84,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)