đề kiểm tra tin 7
Chia sẻ bởi Võ Thị Thùy Dương |
Ngày 14/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra tin 7 thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nghị Đức KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ Và Tên: …………… Tuần: 26. Tiết: 52.
………………………… Môn: Tin học 6
Lớp 6 … Năm 2009 – 2010
Điểm
Lời phê của thầy (cô)
Chữ ký phụ huynh
ĐỀ:
A. Phần trắc nghiệm: (7 đ)
Câu 1. Trong chương trình soạn thảo, chúng ta có thể xem dấu cách (được gõ vào bằng phím Spacebar trên bàn phím) là một kí tự.
A. Đúng B. Sai
Hãy chọn phương án trả lời đúng.
Câu 2: Nút lệnh dùng để:
A. Chọn kiểu chữ B. Chọn cỡ chữ C. Chọn phông chữ
Hãy chọn phương án trả lời đúng.
Câu 3: Các thao tác phổ biến để định dang kí tự là:
A. Chọn phông chữ, kiểu chữ B. Chọn màu sắc, cỡ chữ
C. Chọn các chữ in nghiêng, đậm, gạch chân D. Tất cả đều đúng.
Hãy chọn phương án đúng.
Câu 4: Hãy điền các cụm từ đúng trong các cụm từ: đặt sát vào bên phải, đặt sát vào từ, đặt sát vào bên trái, bên trái, bên phải vào các phần để trống trong các câu sau đây:
a, Các dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu chấm phẩy, dấu chấm than, dấu chấm hỏi phải được .............. đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.
b, Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy, gồm các dấu (, [, {, <, ‘ và “, phải được .............. kí tự đầu tiên của từ tiếp theo.
c. Các dấu đóng ngoặc và các dấu đóng nháy tương ứng, gồm các dấu ), ], }, >, ‘ và ”, phải được .............. kí tự cuối cùng của từ ngay trước đó.
d. Phím Delete dùng để xoá kí tự .............. con trỏ soạn thảo.
e. Phím Backspace dùng để xoá kí tự .............. con trỏ soạn thảo.
Câu 5: Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột A ứng với tác dụng tương ứng ở cột B và ghi kết quả vào đáp án.
A
B
Đáp án
1.
2.
3 .
4.
5.
6.
a, giảm khoảng cách lề.
b, điều chỉnh khoảng cách các dòng trong đoạn văn.
c, căn thẳng hai lề đoạn văn bản.
d, căn thẳng lề phải đoạn văn bản.
e, căn thẳng lề trái đoạn văn bản.
f, căn giữa đoạn văn bản.
g, tăng khoảng cách lề.
1 ghép với ….
2 ghép với ….
3 ghép với ….
4 ghép với ….
5 ghép với ….
6 ghép với ….
B. Phần tự luận: (3 đ)
Câu 6. Nêu thao tác chọn và sao chép văn bản.
Câu 7. a) Hãy viết dãy kí tự cần gõ theo kiểu Vni để có được câu sau:
nhìn từ xa, cầu như một giải lụa uốn lượn vắt ngang sông.
b) Hãy chuyển sang Tiếng Việt đoạn gõ Telex sau:
mays tinhs laf mootj thieets bij khoong theer thieeus trong coong vieecj vawn phongf thowif nay.
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
KIỂM TRA 1 TIẾT
Tuần: 26. Tiết: 52.
Môn: Tin học 6
2009 – 2010
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI: (lí thuyết)
A. Phần trắc nghiệm: (7 đ)
Câu 1. A Câu 2: C Câu 3: D
( Mỗi đáp án đúng được 0.5 đ)
Câu 4:
a, đặt sát vào từ
b, đặt sát vào bên trái
c, đặt sát vào bên phải
d, bên phải
e. bên trái
( Mỗi đáp án đúng được 0.5 đ)
Câu 5: Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột A ứng với tác dụng tương ứng ở cột B.
( Mỗi câu ghép đúng được 0.5 đ)
1 ghép với e 2 ghép với d 3 ghép với c
4 ghép với b 5 ghép với a 6 ghép với g
B. Phần tự luận: (3 đ)
Câu 6. Nêu thao tác chọn và sao chép văn bản. (1 đ)
* Chọn văn bản: (0.5 đ)
- Đặt con trỏ soạn thảo tại vị trí bắt đầu
- Kéo thả chuột đến cuối phần văn bản cần chọn
* Sao chép văn bản (0.5 đ)
Chọn phần văn bản cần sao chép
Nháy nút lệnh Copy
Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép
Nháy nút lệnh Paste
Họ Và Tên: …………… Tuần: 26. Tiết: 52.
………………………… Môn: Tin học 6
Lớp 6 … Năm 2009 – 2010
Điểm
Lời phê của thầy (cô)
Chữ ký phụ huynh
ĐỀ:
A. Phần trắc nghiệm: (7 đ)
Câu 1. Trong chương trình soạn thảo, chúng ta có thể xem dấu cách (được gõ vào bằng phím Spacebar trên bàn phím) là một kí tự.
A. Đúng B. Sai
Hãy chọn phương án trả lời đúng.
Câu 2: Nút lệnh dùng để:
A. Chọn kiểu chữ B. Chọn cỡ chữ C. Chọn phông chữ
Hãy chọn phương án trả lời đúng.
Câu 3: Các thao tác phổ biến để định dang kí tự là:
A. Chọn phông chữ, kiểu chữ B. Chọn màu sắc, cỡ chữ
C. Chọn các chữ in nghiêng, đậm, gạch chân D. Tất cả đều đúng.
Hãy chọn phương án đúng.
Câu 4: Hãy điền các cụm từ đúng trong các cụm từ: đặt sát vào bên phải, đặt sát vào từ, đặt sát vào bên trái, bên trái, bên phải vào các phần để trống trong các câu sau đây:
a, Các dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu chấm phẩy, dấu chấm than, dấu chấm hỏi phải được .............. đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.
b, Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy, gồm các dấu (, [, {, <, ‘ và “, phải được .............. kí tự đầu tiên của từ tiếp theo.
c. Các dấu đóng ngoặc và các dấu đóng nháy tương ứng, gồm các dấu ), ], }, >, ‘ và ”, phải được .............. kí tự cuối cùng của từ ngay trước đó.
d. Phím Delete dùng để xoá kí tự .............. con trỏ soạn thảo.
e. Phím Backspace dùng để xoá kí tự .............. con trỏ soạn thảo.
Câu 5: Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột A ứng với tác dụng tương ứng ở cột B và ghi kết quả vào đáp án.
A
B
Đáp án
1.
2.
3 .
4.
5.
6.
a, giảm khoảng cách lề.
b, điều chỉnh khoảng cách các dòng trong đoạn văn.
c, căn thẳng hai lề đoạn văn bản.
d, căn thẳng lề phải đoạn văn bản.
e, căn thẳng lề trái đoạn văn bản.
f, căn giữa đoạn văn bản.
g, tăng khoảng cách lề.
1 ghép với ….
2 ghép với ….
3 ghép với ….
4 ghép với ….
5 ghép với ….
6 ghép với ….
B. Phần tự luận: (3 đ)
Câu 6. Nêu thao tác chọn và sao chép văn bản.
Câu 7. a) Hãy viết dãy kí tự cần gõ theo kiểu Vni để có được câu sau:
nhìn từ xa, cầu như một giải lụa uốn lượn vắt ngang sông.
b) Hãy chuyển sang Tiếng Việt đoạn gõ Telex sau:
mays tinhs laf mootj thieets bij khoong theer thieeus trong coong vieecj vawn phongf thowif nay.
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
KIỂM TRA 1 TIẾT
Tuần: 26. Tiết: 52.
Môn: Tin học 6
2009 – 2010
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI: (lí thuyết)
A. Phần trắc nghiệm: (7 đ)
Câu 1. A Câu 2: C Câu 3: D
( Mỗi đáp án đúng được 0.5 đ)
Câu 4:
a, đặt sát vào từ
b, đặt sát vào bên trái
c, đặt sát vào bên phải
d, bên phải
e. bên trái
( Mỗi đáp án đúng được 0.5 đ)
Câu 5: Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột A ứng với tác dụng tương ứng ở cột B.
( Mỗi câu ghép đúng được 0.5 đ)
1 ghép với e 2 ghép với d 3 ghép với c
4 ghép với b 5 ghép với a 6 ghép với g
B. Phần tự luận: (3 đ)
Câu 6. Nêu thao tác chọn và sao chép văn bản. (1 đ)
* Chọn văn bản: (0.5 đ)
- Đặt con trỏ soạn thảo tại vị trí bắt đầu
- Kéo thả chuột đến cuối phần văn bản cần chọn
* Sao chép văn bản (0.5 đ)
Chọn phần văn bản cần sao chép
Nháy nút lệnh Copy
Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép
Nháy nút lệnh Paste
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thùy Dương
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)