Đề kiểm tra su 1 tiết kỳ 2 có ma trận đap án
Chia sẻ bởi Trần Văn Xứng |
Ngày 16/10/2018 |
132
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra su 1 tiết kỳ 2 có ma trận đap án thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
ĐỊA LÝ 9
MỤC TIÊU KIỂM TRA:
Đánh giá kết quả học tập của học sinh giữa học kỳ II
Kiểm tra kiến thức, kỹ năng cơ bản ở các chủ đề: vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ; điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, đặc điểm kinh tế cuả vùng Đông Nam Bộ và vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Rèn luyện và củng cố kỹ năng vẽ biểu đồ vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Kiểm tra ở cả 3 cấp độ nhận thức: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng
HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Hình thức kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Ở đề kiểm tra giữa học kỳ II, Địa lý 9 các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 7 tiết ( bằng 100%), phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau: vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ; điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ 4 tiết (50%), Đồng bằng sông Cửu Long 3 tiết ( 50%)
Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xây dựng chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
I. THIẾT LẬP MA TRẬN
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Vùng Đông Nam Bộ
- Vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ
- Xác định tên các tỉnh/ thành phố
- Điều kiện tự nhiên vùng Đông Nam bộ
- Tình hình phát triển kinh tế - xã hội
- Tính mật độ dân số
- Điều kiện tự nhiên vùng Đông Nam bộ
- Tình hình phát triển kinh tế - xã hội
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
1
0.5
0.5%
1
2
20%
6
4.5
45%
Chủ đề 2:
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
50% TSĐ = 5 điểm
Điều kiện Điều kiện tự nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội của vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Vẽ biểu đồ cột so sánh sản lượng thuỷ sản của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
3
30%
1
2
20%
3
5.5
55%
Tổng câu
Tổng điểm
Tỉ lệ %
5
2.5
25%
1
0.5
5%
2
5
50%
1
2
20%
9
10.0
100%
ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN:
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NINH THUẬN
TRƯỜNG PTDTNT NINH SƠN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KII NĂM HỌC: 2011- 2012
MÔN: ĐIA LÝ
LỚP 9
(Đề kiểm tra thời gian làm bài 45 phút)
PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Hãy chọn ý đúng trong các câu sau ( mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam:
a. Tây Ninh b. An Giang c. Long An d. Đồng Nai
Câu 2: Vùng Đông Nam Bộ có diện tích 23.550 km2. Năm 2002, dân số 10,9 triệu người. Vậy mật độ dân số là bao nhiêu?
a. 364 người/km2 b. 436 người/km2
c. 463 người/km2 d. 634 người/km2
Câu 3: Vì sao việc trồng cây cao su lại tập trung chủ yếu ở Đông Nam Bộ?
Thổ nhưỡng thích hợp: đất đỏ và đất xám phù sa cổ
Khí hậu nóng ẩm nhiệt đới cận xích đạo
Tất cả a, b, d đúng
Chế độ gió ôn hoà phù hợp với cây cao su
Câu 4: Ngành công nghiệp trọng điểm nào sử dụng nhiều lao động ở vùng Đông Nam Bộ?
a. Ngành dầu khí
b. Ngành điện sản xuất và cơ khí điện dụng
c. Ngành vật liệu xây dựng và dệt may
d. Ngành chế biến lương thực thực phẩm
Câu 5:
ĐỊA LÝ 9
MỤC TIÊU KIỂM TRA:
Đánh giá kết quả học tập của học sinh giữa học kỳ II
Kiểm tra kiến thức, kỹ năng cơ bản ở các chủ đề: vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ; điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, đặc điểm kinh tế cuả vùng Đông Nam Bộ và vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Rèn luyện và củng cố kỹ năng vẽ biểu đồ vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Kiểm tra ở cả 3 cấp độ nhận thức: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng
HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Hình thức kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Ở đề kiểm tra giữa học kỳ II, Địa lý 9 các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 7 tiết ( bằng 100%), phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau: vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ; điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ 4 tiết (50%), Đồng bằng sông Cửu Long 3 tiết ( 50%)
Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xây dựng chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
I. THIẾT LẬP MA TRẬN
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Vùng Đông Nam Bộ
- Vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ
- Xác định tên các tỉnh/ thành phố
- Điều kiện tự nhiên vùng Đông Nam bộ
- Tình hình phát triển kinh tế - xã hội
- Tính mật độ dân số
- Điều kiện tự nhiên vùng Đông Nam bộ
- Tình hình phát triển kinh tế - xã hội
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
1
0.5
0.5%
1
2
20%
6
4.5
45%
Chủ đề 2:
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
50% TSĐ = 5 điểm
Điều kiện Điều kiện tự nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội của vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Vẽ biểu đồ cột so sánh sản lượng thuỷ sản của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
3
30%
1
2
20%
3
5.5
55%
Tổng câu
Tổng điểm
Tỉ lệ %
5
2.5
25%
1
0.5
5%
2
5
50%
1
2
20%
9
10.0
100%
ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN:
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NINH THUẬN
TRƯỜNG PTDTNT NINH SƠN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KII NĂM HỌC: 2011- 2012
MÔN: ĐIA LÝ
LỚP 9
(Đề kiểm tra thời gian làm bài 45 phút)
PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Hãy chọn ý đúng trong các câu sau ( mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam:
a. Tây Ninh b. An Giang c. Long An d. Đồng Nai
Câu 2: Vùng Đông Nam Bộ có diện tích 23.550 km2. Năm 2002, dân số 10,9 triệu người. Vậy mật độ dân số là bao nhiêu?
a. 364 người/km2 b. 436 người/km2
c. 463 người/km2 d. 634 người/km2
Câu 3: Vì sao việc trồng cây cao su lại tập trung chủ yếu ở Đông Nam Bộ?
Thổ nhưỡng thích hợp: đất đỏ và đất xám phù sa cổ
Khí hậu nóng ẩm nhiệt đới cận xích đạo
Tất cả a, b, d đúng
Chế độ gió ôn hoà phù hợp với cây cao su
Câu 4: Ngành công nghiệp trọng điểm nào sử dụng nhiều lao động ở vùng Đông Nam Bộ?
a. Ngành dầu khí
b. Ngành điện sản xuất và cơ khí điện dụng
c. Ngành vật liệu xây dựng và dệt may
d. Ngành chế biến lương thực thực phẩm
Câu 5:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Xứng
Dung lượng: 90,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)