Đề kiểm tra môn Toán
Chia sẻ bởi Đỗ Trà My |
Ngày 17/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra môn Toán thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT THANH BA ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: TOÁN
( Thời gian làm bài: 150 phút )
Câu 1 (3,0 điểm):
a) ( 1,5 điểm) CMR n4 -10n2 + 9 chia hết cho 384 với mọi n lẻ (n( Z)
b) ( 1,5 điểm) Cho các số A = ; B = ; C =
CMR: A + B + C + 8 là số chính phương .
Câu 2: (4 điểm)
a) Cho . Tính giá trị của B tại .
b) Cho các số thực a, b, c và x, y, z thỏa mãn: và .
Chứng minh rằng: .
Câu 3(4 điểm):
a) Giải phương trình:
b) Giải hệ phương trình:
Câu 4: (7,0 điểm)
Cho đường tròn (O;). AB và CD là hai đường kính cố định của (O) vuông góc với nhau. M là một điểm thuộc cung nhỏ AC của (O). K và H lần lượt là hình chiếu của M trên CD và AB.
a. Tính
b. Chứng minh:
c. Tìm vị trí điểm H để giá trị của: P = MA. MB. MC. MD lớn nhất.
Câu 5: (2 điểm)
Cho x2 + y2 = 1. Chứng minh rằng:
- x+ y
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
PHÒNG GD&ĐT THANH BA
HƯỚNG DẪN CHẤM
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 9
Năm học 2014-2015
Câu
Đáp án
Điểm
1a
( 1,5 điểm)
Đặt A = n4 -10n2 + 9 = (n4 -n2 ) - (9n2 - 9)
= (n2 - 1)(n2 - 9) = (n - 3)(n - 1)(n + 1)(n + 3)
Vì n lẻ nên đặt n = 2k + 1 (k Z)
A = (2k - 2).2k.(2k + 2)(2k + 4) = 16(k - 1).k.(k + 1).(k + 2) A chia hết cho 16 (1)
Và (k - 1).k.(k + 1).(k + 2) là tích của 4 số nguyên liên tiếp nên A có chứa bội của 2, 3, 4 nên (k - 1).k.(k + 1).(k + 2) là bội của 24 A chia hết cho 24 (2)
Từ (1) và (2) suy ra A chia hết cho 16. 24 = 384
0,25
0,5
0,5
0,25
1b
( 1,5 điểm)
Ta có: A = ; B = ; C =
Nên: A + B + C + 8 = + + + 8
=
=
=
Vậy A + B + C + 8 là số chính phương
0,5
0,5
0,5
2a
(2 điểm)
a) Biến đổi ta có:
và
Suy ra:
Do đó:
0,5
0,5
0,5
0,5
2b
(2 điểm)
b) Ta có:
Suy ra: (1)
Tương tự: (2) và (3)
Cộng theo vế (1), (2), (3) và kết hợp với giả thiết ta được điều phải chứng minh.
0,5
0,5
0,5
0,5
3a
(2 điểm)
a)Giải phương trình:
Điều kiện: x . Đặt thì .
Thay vào phương trình đã cho ta được:
( Vì )
. Do nên .
Khi đó x = (Thỏa mãn điều kiện)
Vậy nghiệm của phương trình là x =
0,5
0,5
0,5
0,5
3b
(2 điểm)
Giải hệ phương trình:
Từ
(1)
Tương tự:
(2)
Cộng vế với vế của (1) và (2) 2(x+ y) =0 x + y
NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: TOÁN
( Thời gian làm bài: 150 phút )
Câu 1 (3,0 điểm):
a) ( 1,5 điểm) CMR n4 -10n2 + 9 chia hết cho 384 với mọi n lẻ (n( Z)
b) ( 1,5 điểm) Cho các số A = ; B = ; C =
CMR: A + B + C + 8 là số chính phương .
Câu 2: (4 điểm)
a) Cho . Tính giá trị của B tại .
b) Cho các số thực a, b, c và x, y, z thỏa mãn: và .
Chứng minh rằng: .
Câu 3(4 điểm):
a) Giải phương trình:
b) Giải hệ phương trình:
Câu 4: (7,0 điểm)
Cho đường tròn (O;). AB và CD là hai đường kính cố định của (O) vuông góc với nhau. M là một điểm thuộc cung nhỏ AC của (O). K và H lần lượt là hình chiếu của M trên CD và AB.
a. Tính
b. Chứng minh:
c. Tìm vị trí điểm H để giá trị của: P = MA. MB. MC. MD lớn nhất.
Câu 5: (2 điểm)
Cho x2 + y2 = 1. Chứng minh rằng:
- x+ y
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
PHÒNG GD&ĐT THANH BA
HƯỚNG DẪN CHẤM
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 9
Năm học 2014-2015
Câu
Đáp án
Điểm
1a
( 1,5 điểm)
Đặt A = n4 -10n2 + 9 = (n4 -n2 ) - (9n2 - 9)
= (n2 - 1)(n2 - 9) = (n - 3)(n - 1)(n + 1)(n + 3)
Vì n lẻ nên đặt n = 2k + 1 (k Z)
A = (2k - 2).2k.(2k + 2)(2k + 4) = 16(k - 1).k.(k + 1).(k + 2) A chia hết cho 16 (1)
Và (k - 1).k.(k + 1).(k + 2) là tích của 4 số nguyên liên tiếp nên A có chứa bội của 2, 3, 4 nên (k - 1).k.(k + 1).(k + 2) là bội của 24 A chia hết cho 24 (2)
Từ (1) và (2) suy ra A chia hết cho 16. 24 = 384
0,25
0,5
0,5
0,25
1b
( 1,5 điểm)
Ta có: A = ; B = ; C =
Nên: A + B + C + 8 = + + + 8
=
=
=
Vậy A + B + C + 8 là số chính phương
0,5
0,5
0,5
2a
(2 điểm)
a) Biến đổi ta có:
và
Suy ra:
Do đó:
0,5
0,5
0,5
0,5
2b
(2 điểm)
b) Ta có:
Suy ra: (1)
Tương tự: (2) và (3)
Cộng theo vế (1), (2), (3) và kết hợp với giả thiết ta được điều phải chứng minh.
0,5
0,5
0,5
0,5
3a
(2 điểm)
a)Giải phương trình:
Điều kiện: x . Đặt thì .
Thay vào phương trình đã cho ta được:
( Vì )
. Do nên .
Khi đó x = (Thỏa mãn điều kiện)
Vậy nghiệm của phương trình là x =
0,5
0,5
0,5
0,5
3b
(2 điểm)
Giải hệ phương trình:
Từ
(1)
Tương tự:
(2)
Cộng vế với vế của (1) và (2) 2(x+ y) =0 x + y
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Trà My
Dung lượng: 210,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)