ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA 8
Chia sẻ bởi Lam Tan Phuc |
Ngày 16/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA 8 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA 8
HỌC KÌ I
Nội dung chính
Mức độ đánh giá
Tổng điểm
Biết
Hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
ĐỊA LÍ DÂN CƯ-PHÂN BỐ DÂN CƯ,CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ,LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
2 câu (1đ)
1 câu (0,5đ)
1 câu (2đ)
3,0 điểm
KHÍ HẬU CHÂU Á
1 câu (1đ)
1,0 điểm
SÔNG NGÒI VÀ CẢNH QUAN CHÂU Á
1 câu (1đ)
1 câu (4 đ)
5,0 điểm
ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ HỘI CHÂU Á
1 câu (1 đ)
1,0 điểm
TỔNG
1,5 đ
1,5đ
3đ
4đ
10,0 điểm
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA 8 HỌC KÌ I
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Chọn đáp án đúng:
- Diện tích tự nhiên của Châu Á là (0,5 đ)
A. 44,4 triệu Km2 B. 42,4 triệu Km2 C. 41,5 triệu Km2
Câu 2: Châu Á tiếp giáp với (0,5 đ)
A. 3 Châu lục–3 đại dương
B. 2 Châu lục–3 đại dương
C. 2 châu lục–2 đại dương
Câu 3: Nối ý ở cột 1, 2 ,3 và cột A, B, C cho đúng tên và nơi phân bố của các chủng tộc ở châu Á (1 đ)
Môn gô lô ít A. Đông Nam Á và Nam Á
Ơ rô pê ô ít B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á
Oxtra lô ít C. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á
Câu 4: Điền vào chỗ tróng trong câu sau để tạo thành câu đúng (1 đ)
- Sông ……. là con sông lớn nhất …………. Và là con sông lớn thứ …………trên Thế giới. Thuộc khu vực …………….
II. TỰ LUẬN (7 đ)
Câu 1: Đặc điểm, vị trí địa lý và kích thước của Châu Á? (2đ)
Câu 2: Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nào? Đặc điểm của kiểu khí hậu đó? (1đ)
Câu 3: Hoàn thành vào bảng sau đặc điểm sông ngòi các khu vực của Châu Á và nêu những thuận lợi, khó khăn do sông ngòi mang lại? (4đ)
Khu vực
Đặc điểm
Bắc Á
Đông Á- Đông Nam Á- Nam Á
Tây Nam Á- Trung Á
Thuận lợi của sông
Khó khăn của sông
ĐÁP ÁN:
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
B
1-B; 2-C; 3-A
Trường Giang-Châu Á-3-Đông Á
II. TỰ LUẬN (7 đ)
Câu 1(2đ):
-Là một bộ phận của lục địa Á – Âu. Nằm ở nửa cầu Bắc. (0.5đ)
-Diện tích dất tự nhiên là: 44,4 triệu km2 (0.5đ)
-Chiều dài từ điểm cực Bắc xuống điểm cực Nam là: 8500Km.Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông là: 9200Km (0.5đ)
-Châu Á nằm trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. Là châu lục rộng lớn nhất Thế Giới
(0.5đ)
Câu 2 (1đ):
-Việt Nam thuộc kiểu khí hậu gió mùa (0.25đ)
-Đặc điểm: 1 năm có 2 mùa (0.25đ)
Mùa Đông: lạnh, khô, mưa ít (0.25đ)
Mùa Hạ: nóng, ẩm, mưa nhiều (0.25đ)
Câu 3 (4đ):
Khu vực
Đặc điểm
Bắc Á
-Mạng lưới sông dày. Hướng chảy từ Nam lên Bắc.
-Mùa đông sông bị đóng băng. Mùa xuân thường có lũ do băng tan.
Đông Á- Đông Nam Á- Nam Á
-Có nhiều sông lớn.
HỌC KÌ I
Nội dung chính
Mức độ đánh giá
Tổng điểm
Biết
Hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
ĐỊA LÍ DÂN CƯ-PHÂN BỐ DÂN CƯ,CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ,LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
2 câu (1đ)
1 câu (0,5đ)
1 câu (2đ)
3,0 điểm
KHÍ HẬU CHÂU Á
1 câu (1đ)
1,0 điểm
SÔNG NGÒI VÀ CẢNH QUAN CHÂU Á
1 câu (1đ)
1 câu (4 đ)
5,0 điểm
ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ HỘI CHÂU Á
1 câu (1 đ)
1,0 điểm
TỔNG
1,5 đ
1,5đ
3đ
4đ
10,0 điểm
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA 8 HỌC KÌ I
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Chọn đáp án đúng:
- Diện tích tự nhiên của Châu Á là (0,5 đ)
A. 44,4 triệu Km2 B. 42,4 triệu Km2 C. 41,5 triệu Km2
Câu 2: Châu Á tiếp giáp với (0,5 đ)
A. 3 Châu lục–3 đại dương
B. 2 Châu lục–3 đại dương
C. 2 châu lục–2 đại dương
Câu 3: Nối ý ở cột 1, 2 ,3 và cột A, B, C cho đúng tên và nơi phân bố của các chủng tộc ở châu Á (1 đ)
Môn gô lô ít A. Đông Nam Á và Nam Á
Ơ rô pê ô ít B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á
Oxtra lô ít C. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á
Câu 4: Điền vào chỗ tróng trong câu sau để tạo thành câu đúng (1 đ)
- Sông ……. là con sông lớn nhất …………. Và là con sông lớn thứ …………trên Thế giới. Thuộc khu vực …………….
II. TỰ LUẬN (7 đ)
Câu 1: Đặc điểm, vị trí địa lý và kích thước của Châu Á? (2đ)
Câu 2: Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nào? Đặc điểm của kiểu khí hậu đó? (1đ)
Câu 3: Hoàn thành vào bảng sau đặc điểm sông ngòi các khu vực của Châu Á và nêu những thuận lợi, khó khăn do sông ngòi mang lại? (4đ)
Khu vực
Đặc điểm
Bắc Á
Đông Á- Đông Nam Á- Nam Á
Tây Nam Á- Trung Á
Thuận lợi của sông
Khó khăn của sông
ĐÁP ÁN:
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
B
1-B; 2-C; 3-A
Trường Giang-Châu Á-3-Đông Á
II. TỰ LUẬN (7 đ)
Câu 1(2đ):
-Là một bộ phận của lục địa Á – Âu. Nằm ở nửa cầu Bắc. (0.5đ)
-Diện tích dất tự nhiên là: 44,4 triệu km2 (0.5đ)
-Chiều dài từ điểm cực Bắc xuống điểm cực Nam là: 8500Km.Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông là: 9200Km (0.5đ)
-Châu Á nằm trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. Là châu lục rộng lớn nhất Thế Giới
(0.5đ)
Câu 2 (1đ):
-Việt Nam thuộc kiểu khí hậu gió mùa (0.25đ)
-Đặc điểm: 1 năm có 2 mùa (0.25đ)
Mùa Đông: lạnh, khô, mưa ít (0.25đ)
Mùa Hạ: nóng, ẩm, mưa nhiều (0.25đ)
Câu 3 (4đ):
Khu vực
Đặc điểm
Bắc Á
-Mạng lưới sông dày. Hướng chảy từ Nam lên Bắc.
-Mùa đông sông bị đóng băng. Mùa xuân thường có lũ do băng tan.
Đông Á- Đông Nam Á- Nam Á
-Có nhiều sông lớn.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lam Tan Phuc
Dung lượng: 107,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)