Đề Kiểm tra Kỳ I

Chia sẻ bởi Đinh Hữu Trường | Ngày 17/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra Kỳ I thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Đinh Tiên Hoàng ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TIẾT NĂM HỌC 2012-2013
Họ và tên:………………………… Môn Tin Học 8 – Tiết PPCT 34
Lớp 8A……… Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê




Đề bài:

Câu 1 : Hằng là gì? Biến là gì?Cách khai báo?Cho ví dụ khai báo ?(2điểm)
Câu 2 : Thuật toán là gì?(1điểm)
Câu 3 :Mô tả thuật toán “giải phương trình bậc nhất dạng tổng quát bx + c = 0”?(1 điểm)
Câu 4 : (2điểm)
-Đổi các số hệ thập phân sau sang hệ nhị phân: 513?
-Đổi các số hệ nhị phân sau sang hệ thập phân: 1001001111?
Câu 5 : (1 điểm):
- Nêu cú pháp câu lệnh điều kiện dạng đủ ?Ví dụ?
Câu 6 :(3 điểm) Cho bài toán sau:
Tính diện tích hình tam giác với độ dài cạnh a và đường cao tương ứng h.
Viết chương trình bài toán trên với độ dài và đường cao tương ứng được nhập từ bàn phím. CT: dientich:= (a*h)/2
BÀI LÀM

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Câu 1:(2 điểm)
* Hằng là đại lượng dùng để lưu trữ dữ liệu và dữ liệu này có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình.
- Cách khai báo: const = ;
- VD: const pi = 3.14 ;
bk = 2 ;
* Biến được dùng để lưu trữ dữ liệu và dữ liệu này có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình .
- Dữ liệu do biền lưu trữ được gọi là giá trị của biến.
Cách khai báo: var : ;
- Việc khai báo biến gồm:
+Khai báo tên biến
+Khai báo kiểu dữ liệu của biến
_var là từ khóa ; tên biến:được đặt theo quy tắc đặt tên của ngôn ngữ lập trình.
- VD:Khai báo chiều cao ,cân nặng của học sinh lớp 8a4:
var chieucao,cannang : real ;
Câu 2 (1 điểm):
- Thuật toán là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để nhận được kết quả cần tìm từ những điều kiện cho trước.
Câu 3 (1điểm)
- Thuật toán “giải phương trình bậc nhất dạng tổng quát bx + c = 0”
INPUT: Các số b và c
OUTPUT: Nghiệm của phương trình bậc nhất
B1: Nếu b = 0 chuyển tới bước 3
B2: Nếu b ≠ 0 Tính nghiệm của phương trình x = -(c/b) và chuyển tới bước 4
B3: Nếu c ≠ 0, thông báo phương trình đã cho vô nghiệm. ngược lại (c = 0), thông báo phương trình có vô số nghiệm.
B4: Kết thúc.
Câu 4: ( 2 điểm)
513(10) = 1000000001(2);
1001001111(2) = 295(10)
Câu 5 (1điểm): Cú pháp câu lệnh điều kiện dạng đủ:
IF < điều kiện> THEN < câu lệnh 1>
ELSE < câu lệnh 2>;
Ví dụ:
If T >= 100000 then T:= (70/100) * T
Else T:= (90/100) * T;
Câu 6 (3 điểm):
Program dientich_tamgiac;
Uses crt;
Var a, h : integer; S: real;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap canh a = ‘); readln(a);
Write(‘Nhap duong cao h = ‘); readln(h);
S:= (a+h)*1/2;
Write(‘Dien tich tam giac la:’,S);
Readln
End.
_________________________________________






MA TRẬN ĐỀ


Mứcđộ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số

- Máy tính và chương trình máy tính.

C4(2đ)
Đổi các số hệ thập phân sau sang hệ nhị phân.




2

-Sử dụng biến trong chương trình.
C1(2đ)
Khái niệm hằng và biến.
Cách khai báo?




 C6(3đ)
Thực hiện viết chương trình hoàn chỉnh theo NNLT Pascal.





5



Từ bài toán đến chương trình
C2(1đ)
Khái niệm thuật toán?



C3(1đ)
Viết thuật toán của bài toán giải phương trình bậc nhất dạng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Hữu Trường
Dung lượng: 22,10KB| Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)