De kiem tra hoc ky I
Chia sẻ bởi Phùng Thị Khánh |
Ngày 16/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra hoc ky I thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra học kỳ I
Môn: Địa lý 9
Thời gian 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm khách quan:( 4 điểm, mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Khoanh tròn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng:
A. Tỉ lệ trử em giảm xuống, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động tăng lên.
B. Tỉ lệ trẻ em tăng lên, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động giảm xuống.
C. Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm xuống, tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên.
D. Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên, tỉ lệ người trên độ tuổi lao động giảm xuống.
2. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là:
A. Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; giảm tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
B. Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
C. Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; công nghiệp - xây dựng và giảm tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
D. B. Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; công nghiệp - xây dựng và tăng tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
3. ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Khai thác khoáng sản, phát triển thuỷ điện .
B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi nhiều gia cầm.
D. Trồng rừng, chăn nuôi gia xúc lớn.
4. Loại cây công nghiệp hàng năm nào trong các loại cây dưới đây được trồng nhiều ở vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Đậu tương. B. Bông
C. Dâu tằm D. Thuốc lá.
5. Sản phẩm nông, lâm, ngư nghiệp chủ yếu của vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Lúa, ngô, khoai, đậu, cá, tôm B. Chè, hồi, quế, trâu, bò.
C. Cao su, cà phê, đậu tương, mía, gỗ, cá D. Trâu, bò, lạc, gỗ, cá, tôm
6. Hoạt động kinh tế chủ yếu của vùng duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. Sản xuất lương thực B. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu
C. Du lịch, khai thác, nuôi trồng thuỷ sản. D. Khai thác khoáng sản
7. Khó khăn trong phát triển nông nghiệp của vùng duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. Diện tích đồng bằng nhỏ hẹp B. Thường bị thiên tai ( hạn hán, bão lụt)
C. Đất xấu, cát lấn D. Tất cả các ý trên.
8. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là:
A. Sắt B. Bô xít
C. Kẽm D. Thiếc.
II.Tự luận ( 6 điểm)
9. ( 4 điểm)
Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng Sông Hồng ( năm 1995 = 100%) ( Đơn vị :%)
Năm
Tiêu chí
1995
1998
2000
2002
Dân số
100,0
103,5
105,6
108,2
Sản lượng lương thực
100,0
117,7
128,6
131,1
Bình quân lương thực theo đầu người
100,0
113,8
121,8
121,2
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng Sông Hồng.
b. Từ biểu đồ đã vẽ, nêu nhận xét và giải thích về sự thay đổi của dân số. Sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng Sông Hồng trong thời kỳ trên.
Môn: Địa lý 9
Thời gian 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm khách quan:( 4 điểm, mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Khoanh tròn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng:
A. Tỉ lệ trử em giảm xuống, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động tăng lên.
B. Tỉ lệ trẻ em tăng lên, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động giảm xuống.
C. Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm xuống, tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên.
D. Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên, tỉ lệ người trên độ tuổi lao động giảm xuống.
2. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là:
A. Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; giảm tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
B. Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
C. Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; công nghiệp - xây dựng và giảm tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
D. B. Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; công nghiệp - xây dựng và tăng tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
3. ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Khai thác khoáng sản, phát triển thuỷ điện .
B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi nhiều gia cầm.
D. Trồng rừng, chăn nuôi gia xúc lớn.
4. Loại cây công nghiệp hàng năm nào trong các loại cây dưới đây được trồng nhiều ở vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Đậu tương. B. Bông
C. Dâu tằm D. Thuốc lá.
5. Sản phẩm nông, lâm, ngư nghiệp chủ yếu của vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Lúa, ngô, khoai, đậu, cá, tôm B. Chè, hồi, quế, trâu, bò.
C. Cao su, cà phê, đậu tương, mía, gỗ, cá D. Trâu, bò, lạc, gỗ, cá, tôm
6. Hoạt động kinh tế chủ yếu của vùng duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. Sản xuất lương thực B. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu
C. Du lịch, khai thác, nuôi trồng thuỷ sản. D. Khai thác khoáng sản
7. Khó khăn trong phát triển nông nghiệp của vùng duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. Diện tích đồng bằng nhỏ hẹp B. Thường bị thiên tai ( hạn hán, bão lụt)
C. Đất xấu, cát lấn D. Tất cả các ý trên.
8. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là:
A. Sắt B. Bô xít
C. Kẽm D. Thiếc.
II.Tự luận ( 6 điểm)
9. ( 4 điểm)
Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng Sông Hồng ( năm 1995 = 100%) ( Đơn vị :%)
Năm
Tiêu chí
1995
1998
2000
2002
Dân số
100,0
103,5
105,6
108,2
Sản lượng lương thực
100,0
117,7
128,6
131,1
Bình quân lương thực theo đầu người
100,0
113,8
121,8
121,2
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng Sông Hồng.
b. Từ biểu đồ đã vẽ, nêu nhận xét và giải thích về sự thay đổi của dân số. Sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng Sông Hồng trong thời kỳ trên.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Thị Khánh
Dung lượng: 13,13KB|
Lượt tài: 5
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)