Đề kiểm tra học kì II môn địa

Chia sẻ bởi Lê Anh | Ngày 16/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn địa thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Địa 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian pháy đề)

I/ TRẮC NGHIỆM:
Phương hướng chính để bảo vệ nguồn tài nguyên và chống ô nhiễm môi trường biển là:
Bảo vệ rừng ngập mặn, trồng rừng ngập mặn, bảo vệ san hô ngầm ven biển
Phòng chống ô mhiễm biển bởi các yếu tố hóa học, đặc biệt là dầu mỏ
Khai thác và đánh bắt hợp lí, bảo vệ phát triển nguồn lợi thủy sản
Tất cả đều đúng
Khó khăn trở ngại lớn nhất của đồng bằng sông Cử Long là gì?
Sự xâm nhập vào sâu vào đất liền của nước mặn
Mùa khô kéo dài
Những tai biến do thời tiết, khí hậu gây ra
Tất cả đều đúng
Đồng bằng SCL có diện tích và dân số là:
Diện tích 39.934km2 và dân số 16,9 triệu người
Diện tích 39.734km2 và dân số 16,7 triệu người
Diện tích 39.834km2 và dân số 16,8 triệu người
Diện tích 39.743km2 và dân số 17,6 triệu người
Hiện nay để phòng chốn lũ nhân dân ĐBSCL đã làm gì:
Đắp đê bao hạn chế lũ
Tiêu lũ các kênh rạch nhỏ
Làm nhà nổi và xây dựng nơi cư trú ở vùng đất
Tất cả các đáp án trên
Đảo có điều kiện khai thác tổng hợp kinh tế biển là:
a. Phú Quốc b. Thổ Chu c. Phú Quí d. Cô Tô
6) Khu vực dịch vụ ở ĐBSCL bao gồm các ngành nào?
a. Xuất ngập khẩu, vậb tải thủy, bưu chính viễn thong
b. Du lịch, vận tải thủy, xuất nhập khẩu
c. Tất cả các ngành trên
7) Hiện nay vùng ĐBSCL đã có biện pháp gì để bảo vệ rừng:
a. Phòng chống cháy rừng
b. Trồng rừng ngập mặn ven biển
c. Bảo vệ sự đa dạng sinh học và môi trường sinh thái rừng ngập mặn
d. Tất cả biện pháp trên
8) Trung tâm kinh tế mạnh nhất của vùng ĐBSCL là:
a. Sóc Trăng b. Cần Thơ c. Mỹ Tho d. Cà Mau

II/ TỰ LUẬN:
Bằng sự hiểu biết của bản thân kết hợp kiến thức đã học em hãy nhận xét về tài nguyên hiện nay và vấn đề ô nhiễm môi trường biển như thế nào?
Hãy chứng minh rằng vùng biển nước ta giàu thủy hải sản
Dựa vào bảng số liệu sau hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi, ở ĐBSCL và ĐB Sông Hồng so với cả nước (cả nước=100%) và nhận xét
Sản lượng
 ĐBSCL
 ĐBSH
 Cả nước

Cá biển khai thác
Cá nuôi
Tôm nuôi
 493,8
283,9
142,9
 54,8
110,9
7,3
 1189,6
486,4
186,2


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Anh
Dung lượng: 37,50KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)