đề kiểm tra học kì II
Chia sẻ bởi Lưu Thị Nhung |
Ngày 16/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra học kì II thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS An Nhơn ĐỀ THI HỌC KÌ II – Năm học: 2007- 2008
Họ và tên........................................ MÔN: ĐỊA LÍ – Mã đề ĐL91
Lớp: 9 Thời gian : 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng nhất
1. Vùng nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh nhất nước ta là:
A. Vùng Đồng bằng Sông Hồng B. Vùng Bắc Trung Bộ
C. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ D. Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long
2. Mật dộ dân số vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với vùng Đồng bằng sông Hồng :
A. Cao hơn nhiều B. Cao hơn C. Thấp hơn D. Bằng nhau
3. Câu nào sau đây không đúng với ý nghĩa của vị trí địa lí vùng Đông Nam Bộ:
A. Vùng nằm ở vĩ độ thấp nên ít thiên tai
B. Gần các tuyến đường giao thông trong khu vực và quốc tế
C. Cầu nối giữa đất liền với biển Đông giàu tiềm năng kinh tế biển
D. Là vùng giàu khoáng sản nhất nước ta
4. Vùng Đông Nam Bộ phát triển ngành công nghiệp chính là:
A. Khai thác dầu khí, chế biến lâm sản, may mặc
B. Khai thác dầu khí, hàng tiêu dùng, chế biến lâm sản
C. Khai thác dầu khí, làm phân bón, chế biến lâm sản
D. Khai thác dầu khí, hàng tiêu dùng, cơ khí, công nghệ cao
5. Sản lượng lương thực bình quân theo đầu người vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cảnước:
A. Gấp 2,5 lần B. Gấp 2,4 lần C. Gấp 3,2 lần D. Gấp 2,3 lần
6. Nhiệt độ trung bình năm của Tỉnh LâmĐồng là:
A. 100C - 180C B. 160C - 230C C. 200C - 230C D. 180C - 220C
7. Thành phần dân tộc chủ yếu của tỉnh Lâm Đồng là:
A. Kinh, Cơ-ho, Châu Mạ, Hu-ru, Ra-glai B. Kinh, Cơ-ho, Châu Mạ, Khơ- me, Hoa
C. Kinh, Cơ-ho, Châu Mạ, Ba-na, Chăm D. Kinh, Cơ-ho, Châu Mạ, hu-ru, Ê-đê
8. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ:
A. Bình Dương B. Bến Tre C. Đồng Nai D. Tây Ninh
9. Câu nào sau đây không đúng với ý nghĩa to lớn đối với sản xuất nông nghiệp vùng Đồng bằng sông Cửu Long :
A. Xuất khẩu nhiều nông sản, ổn định sản xuất
B. Chiếm được ưu thế trên thị trường trong và ngoài nước
C. Góp phần cải thiện kết cấu, hạ tầng kĩ thuật nông thôn
D. Chế biến, bảo quản khối lượng nông sản rất lớn, tăng giá trị sản phẩm
10. Huyện đảo Bạch Long Vĩ thuộc tỉnh:
A. Khánh Hòa B. Hải Phòng C. Quảng Ninh D. Đà Nẵng
11. Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Gạo B. Thủy sản C. Hoa quả D. Sản phẩm cây công nghiệp
12. Vùng Đông Nam Bộ tiếp giáp với:
A. Nam Trung Bộ, Lào, biển Đông, vịnh Thái Lan
B. Nam Trung Bộ, Cam-pu-chia, vịnh Thái Lan, biển Đông
C. Tây Nguyên, Nam Trung Bộ, Cam-pu-chia, biển Đông
D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ, Lào, biển Đông
13. Nguồn dầu khí khai thác dồi dào sẽ tạo cho các ngành nào sau đây cùng phát triển:
A. Năng lượng, điện B. Sản xuất dày da, may mặc
C. Năng lượng, hóa chất D. Khai khoáng, luyện kim
14. Vùng biển có nhiều quần đảo ở nước ta là:
A. Vùng biển Cà Mau- Kiên Giang B. Vùng biển Quảng Ninh- Hải Phòng
C. Vùng biển duyên hải Nam Trung Bộ D. Vùng biển Bắc Trung Bộ
15. Cây cao su được trồng nhiều ở vùng Đông Nam Bộ vì:
A. Có diện tích đất bazan màu mỡ, khí hậu cận nhiệt xích đạo, lao động có tay nghề cao, thị trường tiêu thụ rộng lớn
B. Khí hậu cận nhiệt xích đạo, sông ngòi phát triển, diện tích đất phù sa màu mỡ
C. Nguyên liệu để sử dụng cho nhiều ngành công nghiệp khác
D. Có diện tích đất bazan màu mỡ, khí hậu lạnh, ngư trường rộng lớn
16. Diện tích rừng tự nhiên hiện nay của Tỉnh LâmĐồng là:
A. 586 000 ha
Họ và tên........................................ MÔN: ĐỊA LÍ – Mã đề ĐL91
Lớp: 9 Thời gian : 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng nhất
1. Vùng nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh nhất nước ta là:
A. Vùng Đồng bằng Sông Hồng B. Vùng Bắc Trung Bộ
C. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ D. Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long
2. Mật dộ dân số vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với vùng Đồng bằng sông Hồng :
A. Cao hơn nhiều B. Cao hơn C. Thấp hơn D. Bằng nhau
3. Câu nào sau đây không đúng với ý nghĩa của vị trí địa lí vùng Đông Nam Bộ:
A. Vùng nằm ở vĩ độ thấp nên ít thiên tai
B. Gần các tuyến đường giao thông trong khu vực và quốc tế
C. Cầu nối giữa đất liền với biển Đông giàu tiềm năng kinh tế biển
D. Là vùng giàu khoáng sản nhất nước ta
4. Vùng Đông Nam Bộ phát triển ngành công nghiệp chính là:
A. Khai thác dầu khí, chế biến lâm sản, may mặc
B. Khai thác dầu khí, hàng tiêu dùng, chế biến lâm sản
C. Khai thác dầu khí, làm phân bón, chế biến lâm sản
D. Khai thác dầu khí, hàng tiêu dùng, cơ khí, công nghệ cao
5. Sản lượng lương thực bình quân theo đầu người vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cảnước:
A. Gấp 2,5 lần B. Gấp 2,4 lần C. Gấp 3,2 lần D. Gấp 2,3 lần
6. Nhiệt độ trung bình năm của Tỉnh LâmĐồng là:
A. 100C - 180C B. 160C - 230C C. 200C - 230C D. 180C - 220C
7. Thành phần dân tộc chủ yếu của tỉnh Lâm Đồng là:
A. Kinh, Cơ-ho, Châu Mạ, Hu-ru, Ra-glai B. Kinh, Cơ-ho, Châu Mạ, Khơ- me, Hoa
C. Kinh, Cơ-ho, Châu Mạ, Ba-na, Chăm D. Kinh, Cơ-ho, Châu Mạ, hu-ru, Ê-đê
8. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ:
A. Bình Dương B. Bến Tre C. Đồng Nai D. Tây Ninh
9. Câu nào sau đây không đúng với ý nghĩa to lớn đối với sản xuất nông nghiệp vùng Đồng bằng sông Cửu Long :
A. Xuất khẩu nhiều nông sản, ổn định sản xuất
B. Chiếm được ưu thế trên thị trường trong và ngoài nước
C. Góp phần cải thiện kết cấu, hạ tầng kĩ thuật nông thôn
D. Chế biến, bảo quản khối lượng nông sản rất lớn, tăng giá trị sản phẩm
10. Huyện đảo Bạch Long Vĩ thuộc tỉnh:
A. Khánh Hòa B. Hải Phòng C. Quảng Ninh D. Đà Nẵng
11. Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Gạo B. Thủy sản C. Hoa quả D. Sản phẩm cây công nghiệp
12. Vùng Đông Nam Bộ tiếp giáp với:
A. Nam Trung Bộ, Lào, biển Đông, vịnh Thái Lan
B. Nam Trung Bộ, Cam-pu-chia, vịnh Thái Lan, biển Đông
C. Tây Nguyên, Nam Trung Bộ, Cam-pu-chia, biển Đông
D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ, Lào, biển Đông
13. Nguồn dầu khí khai thác dồi dào sẽ tạo cho các ngành nào sau đây cùng phát triển:
A. Năng lượng, điện B. Sản xuất dày da, may mặc
C. Năng lượng, hóa chất D. Khai khoáng, luyện kim
14. Vùng biển có nhiều quần đảo ở nước ta là:
A. Vùng biển Cà Mau- Kiên Giang B. Vùng biển Quảng Ninh- Hải Phòng
C. Vùng biển duyên hải Nam Trung Bộ D. Vùng biển Bắc Trung Bộ
15. Cây cao su được trồng nhiều ở vùng Đông Nam Bộ vì:
A. Có diện tích đất bazan màu mỡ, khí hậu cận nhiệt xích đạo, lao động có tay nghề cao, thị trường tiêu thụ rộng lớn
B. Khí hậu cận nhiệt xích đạo, sông ngòi phát triển, diện tích đất phù sa màu mỡ
C. Nguyên liệu để sử dụng cho nhiều ngành công nghiệp khác
D. Có diện tích đất bazan màu mỡ, khí hậu lạnh, ngư trường rộng lớn
16. Diện tích rừng tự nhiên hiện nay của Tỉnh LâmĐồng là:
A. 586 000 ha
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Thị Nhung
Dung lượng: 121,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)