De kiem tra hoc ki II
Chia sẻ bởi Hồ Thị Lợi |
Ngày 16/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra hoc ki II thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 7
THỜI GIAN: 45 PHÚT
ĐỀ BÀI
Câu 1:(3đ) Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Nam Mĩ?
Câu 2:(3đ) Khái quát đặc điểm tự nhiên châu Nam cực?
Câu 3:(4đ) Trình bày đặc điểm các môi trường tự nhiên châu Âu? Tại sao thảm thực vật lai thay đổi từ tây sang đông?
ĐÁP ÁN
Câu 1:() / Khu vực Nam Mĩ:
Có 3 khu vực địa hình
- Hệ thống núi trẻ Anđét phía Tây:
+ Cao, đồ sộ nhất châu Mĩ cao TB 3000 - 5000m, nhiều đỉnh hơn 6000m
+ Có các dãy núi, thung lũng , cao nguyên xen kẽ nhau
+ Thiên nhiên phân hóa phức tạp hơn B-N, từ thấp lên cao.
- Các sơn nguyên phía Đông
+ Gần SN Guyana, Bra xin
+ Phía Đông SN Bra xin có nhiều dãy núi cao xen các CN đất đỏ rất tốt, mưa nhiều, thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp.
- Các đồng bằng ở giữa
+ Gồm ĐB Ôrimôcô, Amadôn, Pampa, Laplata
+ Đặc biệt. ĐB Ôrimôcô hẹp, nhiều đầm lầy. Amadôn là ĐB rộng bằng phẳng nhất TG.
ĐB Pampa, Laplata là vựa lúa, chăn nuôi cừu.
Câu 2:()
a.Khí hậu:
*Rất giá lạnh.
-Nhiệt độ quanh năm < 0o C.
-Nhiệt độ thấp nhất đã đo đợc là -94,5o C.
* Nhiều gió bão nhất TG, tốc độ gióthờng> 60 km/ h.
b.Địa hình:
*Là một cao nguyên băng khổng lồ, cao Tb 2600 m.
c.Sinh vật:
- Thực vật không có.
-Động vật tiêu biểu: Chim cánh cụt, hải cẩu, chim biển ,cá voi xanh
Câu 3:(4đ)
MT
Ôn đới HD
Ôn đới LĐ
ĐTH
Núi cao
Phân bố
Ven biển phía Tây (Anh Pháp)
Trung và Đông Âu, phíab Nam dãy Xcăngdinavi
Nam Âu, Ven Địa Trung Hải
Trên ác khu vực núi cao (An pơ)
Khí hậu
Hè mát, Đông không lạnh lắm, nhiệt độ 700C quanh năm
- Mùa Đông lạnh khô, hè nóng
Hè: nóng khô, Thu Đông không lạnh lắm, có mưa
Thay đổi từ chân núi đến đỉnh núi
Sông ngòi
Nhiều nớc quanh năm, không đóng băng
Nhiều nước trong mùa xuân hạ đóng băng
Ngắn, dốc Thu- Đông: nhiều nước
Tuỳ thuộc VT
Thực vật
Rừng lá rộng: sõi, dẽ...
Phân bố từ B đến N:
Cây lá cứng và xanh quanh Năm
Thay đổi từ chân núi đến đỉnh
Thảm thực vật lai thay đổi từ tây sang đông vì phía tây chịu ảnh hưởng của dòng biển nóng
Phía đông sâu trong nội địa.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT
ĐỀ BÀI
Câu 1:(3đ) Lớp vỏ khí được chia làm mấy tầng? nêu vị trí, đặc điểm của tầng đối lưu?
Câu 2:(3đ) Trình bày thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng?
Câu 3:(4đ) Đặc điểm của các đới khí hậu trên trái đất? vẻ hình minh hoạ?
ĐÁP ÁN
Câu 1:(3đ)
- Các tầng khí quyển:
+ Tầng đối lưu: 0 - 16 Km
+ Tầng bình lưu: 16 - 80 Km
+ Các tầng cao khí quyển: 80 Km
- Đặc điểm của tầng đối lưu:
+ Dày 0 - 16 Km
+ 90% không khí của khí quyển tập trung sát đất.
+ Không khí luôn chuyển động theo chiều thẳng đứng.
+ Nhiệt độ giảm dần theo độ cao, lên cao 100m, nhiệt độ giảm 0,60C.
+ Nơi sinh ra các hiện tượng, khí tượng mây, mưa, Sấm, chớp, gió, bảo..
- Tầng không khí trên tầng đ
MÔN: ĐỊA LÍ 7
THỜI GIAN: 45 PHÚT
ĐỀ BÀI
Câu 1:(3đ) Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Nam Mĩ?
Câu 2:(3đ) Khái quát đặc điểm tự nhiên châu Nam cực?
Câu 3:(4đ) Trình bày đặc điểm các môi trường tự nhiên châu Âu? Tại sao thảm thực vật lai thay đổi từ tây sang đông?
ĐÁP ÁN
Câu 1:() / Khu vực Nam Mĩ:
Có 3 khu vực địa hình
- Hệ thống núi trẻ Anđét phía Tây:
+ Cao, đồ sộ nhất châu Mĩ cao TB 3000 - 5000m, nhiều đỉnh hơn 6000m
+ Có các dãy núi, thung lũng , cao nguyên xen kẽ nhau
+ Thiên nhiên phân hóa phức tạp hơn B-N, từ thấp lên cao.
- Các sơn nguyên phía Đông
+ Gần SN Guyana, Bra xin
+ Phía Đông SN Bra xin có nhiều dãy núi cao xen các CN đất đỏ rất tốt, mưa nhiều, thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp.
- Các đồng bằng ở giữa
+ Gồm ĐB Ôrimôcô, Amadôn, Pampa, Laplata
+ Đặc biệt. ĐB Ôrimôcô hẹp, nhiều đầm lầy. Amadôn là ĐB rộng bằng phẳng nhất TG.
ĐB Pampa, Laplata là vựa lúa, chăn nuôi cừu.
Câu 2:()
a.Khí hậu:
*Rất giá lạnh.
-Nhiệt độ quanh năm < 0o C.
-Nhiệt độ thấp nhất đã đo đợc là -94,5o C.
* Nhiều gió bão nhất TG, tốc độ gióthờng> 60 km/ h.
b.Địa hình:
*Là một cao nguyên băng khổng lồ, cao Tb 2600 m.
c.Sinh vật:
- Thực vật không có.
-Động vật tiêu biểu: Chim cánh cụt, hải cẩu, chim biển ,cá voi xanh
Câu 3:(4đ)
MT
Ôn đới HD
Ôn đới LĐ
ĐTH
Núi cao
Phân bố
Ven biển phía Tây (Anh Pháp)
Trung và Đông Âu, phíab Nam dãy Xcăngdinavi
Nam Âu, Ven Địa Trung Hải
Trên ác khu vực núi cao (An pơ)
Khí hậu
Hè mát, Đông không lạnh lắm, nhiệt độ 700C quanh năm
- Mùa Đông lạnh khô, hè nóng
Hè: nóng khô, Thu Đông không lạnh lắm, có mưa
Thay đổi từ chân núi đến đỉnh núi
Sông ngòi
Nhiều nớc quanh năm, không đóng băng
Nhiều nước trong mùa xuân hạ đóng băng
Ngắn, dốc Thu- Đông: nhiều nước
Tuỳ thuộc VT
Thực vật
Rừng lá rộng: sõi, dẽ...
Phân bố từ B đến N:
Cây lá cứng và xanh quanh Năm
Thay đổi từ chân núi đến đỉnh
Thảm thực vật lai thay đổi từ tây sang đông vì phía tây chịu ảnh hưởng của dòng biển nóng
Phía đông sâu trong nội địa.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT
ĐỀ BÀI
Câu 1:(3đ) Lớp vỏ khí được chia làm mấy tầng? nêu vị trí, đặc điểm của tầng đối lưu?
Câu 2:(3đ) Trình bày thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng?
Câu 3:(4đ) Đặc điểm của các đới khí hậu trên trái đất? vẻ hình minh hoạ?
ĐÁP ÁN
Câu 1:(3đ)
- Các tầng khí quyển:
+ Tầng đối lưu: 0 - 16 Km
+ Tầng bình lưu: 16 - 80 Km
+ Các tầng cao khí quyển: 80 Km
- Đặc điểm của tầng đối lưu:
+ Dày 0 - 16 Km
+ 90% không khí của khí quyển tập trung sát đất.
+ Không khí luôn chuyển động theo chiều thẳng đứng.
+ Nhiệt độ giảm dần theo độ cao, lên cao 100m, nhiệt độ giảm 0,60C.
+ Nơi sinh ra các hiện tượng, khí tượng mây, mưa, Sấm, chớp, gió, bảo..
- Tầng không khí trên tầng đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Lợi
Dung lượng: 75,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)