Đề kiểm tra học kì I môn địa lí 9

Chia sẻ bởi Hồ Thị Lợi | Ngày 16/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn địa lí 9 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Phòng GD-ĐT Đakrông
Trường THCS Triệu nguyên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : Lịch Sử-Lớp:9. Thời gian: 45 phút.ĐỀ RA:
A.TRẮC NGHIỆM(4đ)
*Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng sau:
Câu 1(0,5đ) Khu vực Tây Nguyên có nhà máy thuỷ điện
a. Đa Nhim b. Ialy.
c. Cả hai đáp án trên đều đúng d. cả hai đáp án trên đều sai
Câu 2(0,5đ)Thành phố nào vừa có sân bay vừa có cảng biển lớn nhất nước ta
a. Hà Nội b.Thành phố Hồ Chí Minh
c.Hải Phòng d.Cần Thơ
Câu 3:(0,5đ)Nguồn tài nguyên nào giúp cho công nghiệp điện miền Bắc nước ta phát triển
a.Thuỷ năng , than đá b.Thuỷ năng , than đá, dầu mỏ
c.Thuỷ năng , dầu mỏ
Câu 4:(0,5đ)Đặc điểm chính của nông nghiệp vùng đồng bằng sông Hồng là
a. Năng suất lúa tạ/ ha cao nhất cả nước
b. Trồng được các cây ưa lạnh trông vụ đông
c. Chuyển dịch cơ kinh tế còn chậm
d. Tất cả các ý trên
Câu 5 (1,đ):
Hãy kể tên các tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
………………………..................................................................................
………………………..................................................................................
………………………..................................................................................
………………………..................................................................................
Câu 6:(0,1đ)Đánh dấu (x ) vào câu đúng
Điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung Bộ có những thuận lợi để phát triển kinh tế là
a. Do cấu tạo của địa hình nên có thể phát triển nền kinh tế liên hoàn
b. Địa hình dốc ,miền núi phía tây hiểm trở
c. Tài nguyên rừng phong phú
d. Thiên tai ,bão lụt, hạn hán, gió phơn TâY Nam
e. Tài nguyên biển đa dạng
f. Nhiều khoáng sản
B.TỰ LUẬN(6đ)
Câu 7 (2đ):Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng kinh tế vùng Bắc Trung Bộ
Câu 8(2đ): Những khó khăn trong sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Trung Bộ, phương hướng giải quyết
C.THỰC HÀNH
Chobảng số liệu sau
Bảng : cơ cấu kinh tế của đồng bằng sông Hồng(%) năm 2002


Các ngành kinh tế

Tỉ trọng

Nông.lâm, ngư
20,1

Công nghiệp- xây dựng
36,6

Dịch vụ
43,9


Hãy chọn loại biểu đồ thích hợp để vẻ so sánh rút ra nhận xét

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A.TRẮC NGHIỆM(4đ)
*Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng sau:
Câu 1(0,5đ) C
Câu 2(0,5đ) B
Câu 3:(0,5đ) A
Câu 4:(0,5đ) D
Câu 5(1đ):Thừa thiên Huế,Thành phố Đà Nẳng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.
Câu 6( 1đ) a, c, e, f.
B.TỰ LUẬN(6đ)
Câu 7(2đ):
* Điều kiện tự nhiên
Dãi trường Sơn Bắc có có ảnh hưởng sâu sắc tới khí hậu của vùng
Khí hậu nhiệt đới gió mùa
Địa hình thể hiện sự phân hoá rỏ rệt từ tây sang đông
Vùng là địa bàn xẩy ra rất nhiều thiên tai
* Tài nguyên thiên nhiên
- Khoáng sản
- Rừng
- Biển
- Phong cảnh
Câu 8 (2đ): -Đồng bằng nhỏ hẹp bị chia cắt bởi những dãy núi đâm ngang sát biển
- Khí hậu khô hạn
- Thường xuyên có thiên tai gây khó khăn lớn trong sản xuất nông nghiêp
C.THỰC HÀNH (2đ)
Vẻ biểu đồ tròn, vẻ đúng tỉ lệ, đẹp, (1đ)
Nhận xét (1đ)
Giá trị sản xuất dịch vụ, công nghiêp đồng bằng sông Hồng chiếm tỉ lệ lớn
Nông lâm ngư dần thu hẹp
- Nước ta đang dần chuyển sang công nghiệp hoá, hiên đại hoá.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Thị Lợi
Dung lượng: 39,00KB| Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)