Đề kiểm tra HKI (2)

Chia sẻ bởi Ptcs Phước Mỹ | Ngày 17/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HKI (2) thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TIN HOC 8 NĂM HỌC 2011 – 2012

Cấp độ
Các nhận thức
chuẩn KT
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng




Thấp
Cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Thuật toán và ngôn ngữ lập trình
Biết từ khóa của chương trình.
Xác định tên chương trình
Thuật toán.
Mô tả và sắp xếp thuật toán




Số lượng câu
1(I2)


1(II2)




2

Tổng số điểm
0.5


2.0




2.5

Chương trình Pascal đơn giản
Ngô ngữ lập trình.
Kiểu dữ liệu
Lệnh gán
Cấu trúc chương trình
Các câu lệnh đ/giản
Chạy chương trình.
Viết biểu thức toán học trong pascal



Số lượng câu
3(I1.4.5)

3(I3.6.9)

2(I7.8)
1(II1)


9

Tổng số điểm
1.5

1.5

1.0
1.0


5.0

Tổ chức rẽ nhánh

Vẽ mô hình rẽ nhánh




Số lượng câu



1(II3)




1

Tổng số điểm



1.0




1.0

Câu lệnh lặp có điều kiện

Dự đoán kết quả của câu lệnh
Viết chương trình pascal



Số lượng câu


1(II10)


1(II4)


2

TS điểm


0.5


1.0


1.5

Tổng số câu
4
6
4
14

Tổng số điểm
2.0
5.0
3.0
10.0













PHÒNG GD-ĐT TP QUY NHƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG PTCS PHƯỚC MỸ MÔN: TIN HỌC 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể hời gian phát hoặc chép đề)

Họ và tên học sinh: ……………...…………….. Lớp: …………..
Ngày sinh: …………………………………………………………
Chữ ký giám thị 1:…………….. Chữ ký giám thị 2:…..….............
Số báo danh
Số phách














Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký GK1
Chữ ký GK 2
Chữ ký GK PK1
Chữ ký GK PK 2
Số Phách










PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Ngôn ngữ lập trình là:
A. Chương trình máy tính. B. Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính.
Môi trường lập trình. D. Một thuật toán.
Câu 2: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ khoá?
A. Program B. Begin C. Ct_dau_tien D. End
Câu 3: Cấu trúc chung của chương trình gồm mấy phần?
A. 1 phần B. 2 phần C. 3 phần D. 4 phần
Câu 4: Để khai báo biến x thuộc kiểu số thực ta khai báo như sau:
A. Var x: integer; B. Var x: Char; C. Var x: String; D. Var x: Real;
Câu 5: Để gán giá trị 12 cho biến x ta thực hiện như sau:
A. x = 12; B. x <> 12; C. x:12; D. x:= 12;
Câu 6: Câu lệnh cho phép ta nhập giá trị của a từ bàn phím là:
A.Write(‘nhap gia tri cua a:’); B.Readln(a); C. Writeln(a); D. Write(a);
Câu 7: Hãy cho biết kết quả trên màn hình sau khi thực hiện chương trình sau?
Begin
Writeln(‘16*2-3=’,16*2-3);
End.
A. 29 B. 16*2-3 C. 16*2-3= D. 16*2-3=29
Câu 8: Biểu thức toán học  được viết dưới dạng biểu thức trong Pascal là:
A. 12-5/4+6-2 B. (12-5)/(4+6)-2 C. (12-5-2)/(4+6) D. (12-5)/(4+6-2)
Câu 9: Khi ta khai báo biến x có kiểu là integer thì phép gán nào sau đây là hợp lệ?
A. x:= 1.23 B. x:= ‘tin_hoc’; C. x:= 5000000; D. x:= 200;
Câu 10: Sau 2 câu lệnh
x:=5;
if (45 mod 3)=0 then x:=x+1 else x:= x-1;
Giá trị của biến x là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
PHẦN II: TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Chuyển các biểu thức viết trong Pascal dưới đây thành biểu thức toán học.
a. 1/(n*(n+1)*(n+2)) b. (10*a +2*b)/(a*b)
Câu 2: (2 điểm) Thuật toán là gì? Mô tả thuật toán tìm số lớn nhất trong dãy A các số  cho trước.
Câu 3. (1 điểm) Vẽ mô hình cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy đủ trong ngôn ngữ Pascal?
Câu 4: (1 điểm) Viết chương trình nhập vào một số nguyên và kiểm tra xem đó là số chẵn hay số lẻ.








Học sinh không được viết trên phần giấy này







PHÒNG GD-ĐT TP QUY NHƠN
TRƯỜNG PTCS PHƯỚC MỸ
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: TIN HỌC 8
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

B
C
B
D
D
B
D
B
D
C

B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu
ĐÁP ÁN
ĐIỂM

1
Chuyển các biểu thức viết trong Pascal dưới đây thành biểu thức toán học.


a)  b) 
1.0


2
Thuật toán là gì? Mô tả thuật toán tìm số lớn nhất trong dãy A các số  cho trước.


* Thuật toán là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước.
1.0


* Mô tả thuật toán
Bước 1: MAX ( a1; i ( 1;
Bước 2: i ( i + 1.
Bước 3: Nếu i > n, chuyển đến bước 5.
Bước 4: Nếu ai > MAX, MAX ( ai rồi quay lại bước 2.
Bước 5: Kết thúc thuật toán.

0.25
0.25

0.25
0.25


3
Vẽ mô hình cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu và dạng đầy đủ trong ngôn ngữ Pascal.


* Dạng thiếu

Sai

Đúng



0.5


*Dạng đủ:



Sai
Đúng




0.5

4
Câu 4: Viết chương trình nhập vào một số nguyên và kiểm tra xem đó là số chẵn hay số lẻ.
Viết biểu thức toán học sang dạng biểu diễn Pascal:


Program baitap;
Uses crt;
Var n: integer;
Begin



0.25


Clrscr;
Write (‘nhap n:’); Readln (n);
If (n mod 2) = 0 then write (n, ‘la so chan’) else (n, ‘la so le’);
Readln
End.

0.25
0.5


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ptcs Phước Mỹ
Dung lượng: 113,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)