ĐỀ KIỂM TRA HK II

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu | Ngày 16/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HK II thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:.................................. KIỂM TRA HỌC KỲ II
Lớp:................................. MÔN: ĐỊA LÝ 9
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo

ĐỀ BÀI
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Đánh dấu X vào ô trống thể hiện ý em cho là đúng nhất
Phát triển tổng hợp kinh tế biển là:
a. Phát triển nhiều ngành có liên quan đến biển (
b. Các ngành có liên quan đến biển phải hỗ trợ lẫn nhau (
c. Phát triển ngành này không được kìm hãm ngành khác (
d. Tất cả các ý trên (
Câu 2: (1 điểm) Các câu dưới đây đúng hay sai.
a. Cơ cấu nông nghệp bao gồm ngành trồng trọt và chăn nuôi.
Đúng ( Sai (
b. Bất cứ địa phương nào nước ta trong tương lai tỷ trọng ngành chăn nuôi trong nông nghiệp đều tăng.
Đúng ( Sai (
Câu 3: (1 điểm) Đánh dấu X vào chỗ trống ( thể hiện ý em cho là đúng
Điều kiện thuận lợi để phát triển nuôi trồng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long là.
a. Hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt (
b. Nhiều đầm lầy và vùng ngập mặn (
c. Môi trường nước đa dạng: ngọt, lợ, mặn (
d. Tất cả các ý trên (
B. Tự luận (7 điểm)
Câu 4: (2 điểm)
Hãy cho biết nguyên nhân, hậu quả của tài nguyên biển hiện nay, nêu một số biện pháp bảo vệ tài nguyên môi trường biển- đảo?
Câu 5: (2đ) Điều kiện tự nhiên tài nguyên thiên nhiên của thành phố Hà Nội có đặc điểm gì thuận lợi để phát triển kinh tế.
Câu 6: (3đ) Cơ cấu kinh tế theo ngành của thành phố Hà Nội là: Ngành nông lâm ngư nghiệp: 5,63%
Ngành công nghiệp xây dựng 41,27%
Dịch vụ 51,10%
a- Chọn biểu đồ thích hợp để vẽ.
b- Nhận xét và giải thích.
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ma trận
Câu hỏi
Thông hiểu
Nhận biết
Vận dụng
Tổng

Câu 1
0,25
0,25
0,5
1

Câu 2
0,25
0,25
0,5
1

Câu 3
0,25
0,25
0,5
1

Câu4
0,5
0,5
1
2

Câu5
0,5
0,5
1
2

Câu6
0,5
0,5
2
3

Tổng
2,25
2,25
5,5
10

 Đáp án
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) ý d đúng
Câu 2: (1 điểm) a đúng 0,5đ
b sai 0,5đ
Câu 3: (1 điểm) d đúng
Câu 4: ()
- Nguyên nhân:(0,5đ)
+ Nước thải, thủng tàu chở dầu
+ Diện tích rừng ngập mặn ở nước ta giảm nhanh. Nguồn lợi hải sản cũng giảm đáng kể, một số loài hải sản có nguy cơ tuyệt chủng.
- Hậu quả....(0,5đ)
Ô nhiễm môi trường biển có xu hướng gia tăng rõ rệt, làm suy giảm nguồn sinh vật biển,
Các phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển- đảo: (1đ)
+ Điều tra đánh giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu, đầu tư khai thác hải sản xa bờ.
+ Bảo vệ và trồng rừng ngập mặn.
+ Bảo vệ rạn san hô.
+ Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản.
+ Phòng chống ô nhiễm biển.
Câu 5: ()
Điều kiện tự nhiên phát triển kinh tế là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu
Dung lượng: 19,95KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)