Đề kiểm tra Địa lý 8 HK I - Đề số 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Lương Hùng |
Ngày 16/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Địa lý 8 HK I - Đề số 1 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 HỌC KÌ I
ĐỀ 1
Các chủ đề/ nội dung
Các mức độ tư duy
Tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng/ kĩ năng
1. Dân cư
Câu 1a,1b
(1,0 đ)
1,0 điểm
2. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 1d
(0,5 đ)
Câu 1c
(0,5 đ)
1,0 điểm
3. Vùng đồng bằng Sông Hồng
Câu 2
(1,5 đ)
Câu 2
(2,5 đ)
4,0 điểm
4. Vùng Bắc Trung Bộ
Câu 1đ
(0,5 đ)
0,5 điểm
5. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 1g
(0,5 đ)
Câu 1e
(0,5 đ)
1,0 điểm
6. Vùng Tây nguyên
Câu 1h
(0,5 đ)
Câu 3
(2,0 đ)
2,5 điểm
Tổng điểm
1,5 điểm
4,0 điểm
4,5 điểm
10 điểm
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 HỌC KÌ I
ĐỀ 1
(Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1 (4 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước ý đúng trong các câu sau:
a) Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng:
A. tỉ lệ trẻ em giảm xuống, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động tăng lên.
B. tỉ lệ trẻ em tăng lên, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động giảm xuống.
C. tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm xuống, tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên.
D. tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên, tỉ lệ người trên độ tuổi lao động giảm xuống.
b) Xu hướng chuyển dịch cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là:
A. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; giảm tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp- xây dựng và dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
C. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; công nghiệp - xây dựng và giảm tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
D. giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; công nghiệp - xây dựng và tăng tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
c) Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện.
B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi nhiều gia cầm.
D. Trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn.
d) Loại cây công nghiệp hàng năm nào trong các loại cây dưới đây được trồng nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Đậu tương.
Bông.
Dâu tằm.
Thuốc lá.
đ) Sản phẩm nông, lâm, ngư nghiệp chủ yếu của vùng Bắc Trung Bộ là:
A. lúa, ngô, khoai, đậu, cá, tôm.
B. chè, hồi, quế, trâu, bò.
C. cao su, cà phê, đậu tương, mía, gỗ, cá.
D. trâu, bò, lạc, gỗ, cá, tôm.
e) Hoạt động kinh tế chủ yếu của Duyên hải Nam Trung Bộ là :
A. sản xuất lương thực.
B. trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
C. du lịch, khai thác, nuôi trồng thuỷ sản.
D. khai thác khoáng sản.
g) Khó khăn trong phát triển nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
diện tích đồng bằng nhỏ hẹp.
thường bị thiên tai (hạn hán, bão lụt...).
đất xấu, cát lấn.
Tất cả các ý trên.
h) Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây nguyên là :
sắt.
bô xít.
kẽm.
thiếc.
ĐỀ 1
Các chủ đề/ nội dung
Các mức độ tư duy
Tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng/ kĩ năng
1. Dân cư
Câu 1a,1b
(1,0 đ)
1,0 điểm
2. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 1d
(0,5 đ)
Câu 1c
(0,5 đ)
1,0 điểm
3. Vùng đồng bằng Sông Hồng
Câu 2
(1,5 đ)
Câu 2
(2,5 đ)
4,0 điểm
4. Vùng Bắc Trung Bộ
Câu 1đ
(0,5 đ)
0,5 điểm
5. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 1g
(0,5 đ)
Câu 1e
(0,5 đ)
1,0 điểm
6. Vùng Tây nguyên
Câu 1h
(0,5 đ)
Câu 3
(2,0 đ)
2,5 điểm
Tổng điểm
1,5 điểm
4,0 điểm
4,5 điểm
10 điểm
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 HỌC KÌ I
ĐỀ 1
(Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1 (4 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước ý đúng trong các câu sau:
a) Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng:
A. tỉ lệ trẻ em giảm xuống, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động tăng lên.
B. tỉ lệ trẻ em tăng lên, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động giảm xuống.
C. tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm xuống, tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên.
D. tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên, tỉ lệ người trên độ tuổi lao động giảm xuống.
b) Xu hướng chuyển dịch cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là:
A. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; giảm tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp- xây dựng và dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
C. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; công nghiệp - xây dựng và giảm tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
D. giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; công nghiệp - xây dựng và tăng tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
c) Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện.
B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi nhiều gia cầm.
D. Trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn.
d) Loại cây công nghiệp hàng năm nào trong các loại cây dưới đây được trồng nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Đậu tương.
Bông.
Dâu tằm.
Thuốc lá.
đ) Sản phẩm nông, lâm, ngư nghiệp chủ yếu của vùng Bắc Trung Bộ là:
A. lúa, ngô, khoai, đậu, cá, tôm.
B. chè, hồi, quế, trâu, bò.
C. cao su, cà phê, đậu tương, mía, gỗ, cá.
D. trâu, bò, lạc, gỗ, cá, tôm.
e) Hoạt động kinh tế chủ yếu của Duyên hải Nam Trung Bộ là :
A. sản xuất lương thực.
B. trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
C. du lịch, khai thác, nuôi trồng thuỷ sản.
D. khai thác khoáng sản.
g) Khó khăn trong phát triển nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
diện tích đồng bằng nhỏ hẹp.
thường bị thiên tai (hạn hán, bão lụt...).
đất xấu, cát lấn.
Tất cả các ý trên.
h) Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây nguyên là :
sắt.
bô xít.
kẽm.
thiếc.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lương Hùng
Dung lượng: 60,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)