De kiem tra Dia li THCS Son Lu
Chia sẻ bởi Lữ Đức Huy |
Ngày 16/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra Dia li THCS Son Lu thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
TUẦN: 7
TIẾT PPCT: 14
KIỂM TRA MỘT TIẾT
1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Nhận biết, Thông hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học 2 chủ đề là: Thành phần nhân văn của môi trường và Các môi trường địa lí
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
2. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Hình thức kiểm tra: tự luận
3. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Đề kiểm tra giữa kì học kì I, Địa lí 7, chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 12 tiết (100 %), phân phối cho chủ đề và nội dung như sau: Thành phần nhân văn của môi trường ( 4 Tiết = 33,3%); Các môi trường địa lí ( đới nóng: gồm 8 Tiết = 66,7%)
Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
MA TRẬN
Chủ đề (nội dung, chương bài)/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Thành phần nhân văn của môi trường
Trình bày được quá trình phát triển và tình hình gia tăng dân số thế giới
(1câu TNKQ(1))
Nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc trên thế giới
(1 câu TNKQ(3))
Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản sự phân bố dân cư không đồng đều trên thế giới
(1 câu TL(3))
40% = 4 điểm
1 điểm= 25%
0 điểm = 0%
3 điểm=75%
0 điểm=0%
Môi trường đới nóng và hoạt động kinh tế của con người ở đới nóng
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của các môi trường đới nóng
(2 câu TNKQ(2,5))
- Trình bày được những vấn đề di dân, sự bùng nổ đô thị ở đới nóng; nguyên nhân và hậu quả.
(1 câu TL(2))
- Những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở đới nóng
(1 câu TL(1))
Các sản phẩm nông nghiệp quan trọng ở đới nóng (1 câu TNKQ(6))
- Nhận biết môi trường qua biểu đồ
(1 câu TNKQ(4))
60%=6 điểm
1 điểm =16.7 %
4.5 điểm = 75%
0.5 điểm =8.3 %
100% =10 điểm
2 điểm =20%
4.5 điểm =45%
3 điểm =30%
0.5 điểm =5 %
Trường THCS Lê Chánh Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011
Họ và tên:............................... Kiểm tra một tiết Địa lí 7
Lớp: 7A...
Điểm
Lời phê
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Sự bùng nổ dân số từ những năm 50 của thế kỉ XX diễn ra ở các nước thuộc
A. châu Á, châu Phi và Mĩ la Tinh B. Bắc Mĩ và châu Đại Dương
C. châu Mĩ, châu Âu D. châu Âu, châu Mĩ
Câu 2. Vị trí của môi trường xích đạo ẩm?
A. Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. B. Từ 50 đến hai chí tuyến ở hai bán cầu.
C. Từ 50B đến 50 N D. Hai bên đường xích đạo.
Câu 3. Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào
A. chỉ số thông minh. B. hình thái bên ngoài.
C. cấu tạo cơ thể. D. tình trạng sức khoẻ.
Câu 4. Xác định biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa?
Câu 5. Vị trí của môi trường nhiệt đới gió mùa nằm ở:
A. Bắc Á B. Nam Á, Đông Nam Á C. Đông Á D. Tây Nam Á
Câu 6. Cây lương thực quan trọng nhất ở vùng nhiệt đới gió mùa là:
TIẾT PPCT: 14
KIỂM TRA MỘT TIẾT
1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Nhận biết, Thông hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học 2 chủ đề là: Thành phần nhân văn của môi trường và Các môi trường địa lí
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
2. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Hình thức kiểm tra: tự luận
3. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Đề kiểm tra giữa kì học kì I, Địa lí 7, chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 12 tiết (100 %), phân phối cho chủ đề và nội dung như sau: Thành phần nhân văn của môi trường ( 4 Tiết = 33,3%); Các môi trường địa lí ( đới nóng: gồm 8 Tiết = 66,7%)
Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
MA TRẬN
Chủ đề (nội dung, chương bài)/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Thành phần nhân văn của môi trường
Trình bày được quá trình phát triển và tình hình gia tăng dân số thế giới
(1câu TNKQ(1))
Nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc trên thế giới
(1 câu TNKQ(3))
Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản sự phân bố dân cư không đồng đều trên thế giới
(1 câu TL(3))
40% = 4 điểm
1 điểm= 25%
0 điểm = 0%
3 điểm=75%
0 điểm=0%
Môi trường đới nóng và hoạt động kinh tế của con người ở đới nóng
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của các môi trường đới nóng
(2 câu TNKQ(2,5))
- Trình bày được những vấn đề di dân, sự bùng nổ đô thị ở đới nóng; nguyên nhân và hậu quả.
(1 câu TL(2))
- Những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở đới nóng
(1 câu TL(1))
Các sản phẩm nông nghiệp quan trọng ở đới nóng (1 câu TNKQ(6))
- Nhận biết môi trường qua biểu đồ
(1 câu TNKQ(4))
60%=6 điểm
1 điểm =16.7 %
4.5 điểm = 75%
0.5 điểm =8.3 %
100% =10 điểm
2 điểm =20%
4.5 điểm =45%
3 điểm =30%
0.5 điểm =5 %
Trường THCS Lê Chánh Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011
Họ và tên:............................... Kiểm tra một tiết Địa lí 7
Lớp: 7A...
Điểm
Lời phê
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Sự bùng nổ dân số từ những năm 50 của thế kỉ XX diễn ra ở các nước thuộc
A. châu Á, châu Phi và Mĩ la Tinh B. Bắc Mĩ và châu Đại Dương
C. châu Mĩ, châu Âu D. châu Âu, châu Mĩ
Câu 2. Vị trí của môi trường xích đạo ẩm?
A. Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. B. Từ 50 đến hai chí tuyến ở hai bán cầu.
C. Từ 50B đến 50 N D. Hai bên đường xích đạo.
Câu 3. Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào
A. chỉ số thông minh. B. hình thái bên ngoài.
C. cấu tạo cơ thể. D. tình trạng sức khoẻ.
Câu 4. Xác định biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa?
Câu 5. Vị trí của môi trường nhiệt đới gió mùa nằm ở:
A. Bắc Á B. Nam Á, Đông Nam Á C. Đông Á D. Tây Nam Á
Câu 6. Cây lương thực quan trọng nhất ở vùng nhiệt đới gió mùa là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lữ Đức Huy
Dung lượng: 434,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)