ĐÈ KIỂM TRA ĐỊA 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thận |
Ngày 16/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: ĐÈ KIỂM TRA ĐỊA 9 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : . . . . … . . . . . . . .
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .
KIỂM TRA 1 TIẾT (HK2)
Môn : ĐỊA 9 ( T. gian 45’ )
Đề : A
Điểm:
I/ TRẮC NGHIỆM ( 5đ)
Khoanh tròn vào ý đúng nhất vào đầu chữ cái của các câu sau :
Câu 1- Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn ở vùng Đông nam bộ
A- Đất phù sa châu thổ B- Đất mặn ven biển C- Đất Fe ra lít D- Đất xám, đất ba dan
Câu 2- Vùng Đông nam bộ có diện tích ( km2)
A- 23.550 B- 14.806 C- 39734 D- 51.513
Câu 3- Những khó khăn lớn ở đồng bằng sông Cửu long hiện nay là
A- Thiếu nước ngọt trong mùa khô B- Đất phèn, đất mặn có diện tích lớn
C- Lũ lụt kéo dài nhiều tháng D- Tất cả các ý trên
Câu 4- Địa hình Đông nam bộ có đặc điểm
A- Cao nguyên xếp tầng B- Núi cao hiểm trở C- Đồng bằng rộng D- Đồi thấp thoải
Câu 5- Ngành công nghiệp đóng góp tỷ trọng lớn trong GDP ở vùng Đông nam bộ là
A- Hoá chất B- Luyện kim C- Cơ khí , điện tử D- Dầu khí
Câu 6- Chiếc cầu lớn bắt qua sông Tiền ở Đồng bằng sông Cửu long có tên là
A- Mỹ thuận B- Sông Hàn C- Hiền lương D- Long biên
Câu 7- Chợ nổi trên sông là nét sinh hoạt trao đổi hàng hoá của vùng
A- Đồng bằng sông Cửu long B- Đồng bằng sông Hồng
C- Duyên hải nam trung bộ D- Bắc trung bộ
Câu 8- Mạng lưới kênh rạch chằng chịt ở ĐBSCL với mục đích
A- Tất cả các ý trên đều đúng B- Nuôi trồng thuỷ sản
C- Giao thông thuỷ nội địa D- Thoát lũ vào mùa mưa
Câu 9- Đảo lớn nhất ở ĐBSCL có tên là
A- Phú quốc B- Phú quý C- Côn đảo D- Cát bà
Câu 10- Các trung tâm kinh tế lớn ở Đông nam bộ
A- TP Hồ chí Minh, Vũng tàu , Biên hoà B- Cần thơ, Vũng tàu, Long xuyên
C- Biên hoà, Bình dương, châu đốc D- TP Hồ chí Minh, Cần thơ, Biên hoà
II/ PHẦN TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1 : Dựa trên những điều kiện nào mà Đông nam bộ trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất của nước ta ?
Câu 2 : Nêu giải pháp chủ động sống chung với lũ của Đồng bằng sông cửu long hiện nay ?
Câu 3 : Qua bảng số liệu sau :
Lãnh thổ / các tiêu chí
Diên tích
( nghìn km2)
Dân số
(Tr người )
GDP ( nghìn tỷ đồng )
Vùng kinh tế trọng điểm phía nam
28.0
12.3
188.1
Ba vùng kinh tế trọng điểm
71.2
31.3
289.5
Vẽ biểu đồ cột chồng và nhận xét
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thận
Dung lượng: 93,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)