De kiem tra dia 9

Chia sẻ bởi Lê Phước Hải | Ngày 16/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: de kiem tra dia 9 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:


Đề số 1
Kiểm tra
Môn:Địa lí 9 ( 45phút )

I/ Trắc nghiệm: ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào đầu câu đúng nhất:
1. Nước ta phấn đấu đến năm 2010 trồng thêm diện tích rừng mới:
a. Trên 3 tr ha b. 5 tr ha c. 11,5 tr ha
2. Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than lớn nhất nước ta:
a. Phả lại b. Uông Bí c. Ninh Bình
3. Có ý nghĩa hàng đầu đối với sự phát triển và phân bố nông nghiệp là tài nguyên:
a.Đất b. Khí hậu c. Nước d. Sinh vật.
4. Vùng có MĐDS thấp nhất và tỉ lệ gia tăng dân số cao nhất cả nước:
a. Tây nguyên b. Đồng bằng sông Hồng.
c. Đông bắc d. Tây bắc.
5. Chất lượng cuộc sống ở nước ta còn chênh lệch:
a. Giữa các vùng b. Giữa thành thị và nông thôn
c. Giữa các tầng lớp dân cư trong xã hội d. Tất cả các ý trên.
6. Ngành công nghiệp gắn với các thành phố đông dân là:
a. Chế biến lương thực, thực phẩm b. Hóa chất
c. Luyện kim d. Sản xuất hàng tiêu dùng.
7. Điều kiện tự nhiên nước ta thuận lợi nuôi trồng thủy sản nước lợ:
a. Những bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn b. Các sông suối, ao, hồ
c. Vùng biển ven các đảo, vũng, vịnh d. Tất cả đều đúng.
8. Các cây công nghiệp hàng năm ( lạc, đậu tương, mía, dâu tằm, bông…) phân bố nhiều nhất:
a. Duyên hải Nam trung bộ
b. Đồng bằng sông Hồng và Tây nguyên
c. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông nam bộ
d. Bắc Trung bộ và Tây nguyên
e. Câu c và d đúng
g. Câu a và b đúng.
9. Hãy ghép các ý ở cột ( A ) với các ý ở cột ( B ) vào cột ( C ) sao cho đúng:

A. Các loại rừng
( C )
B. Nơi phân bố

a. Rừng sản xuất
b. Rừng phòng hộ
c. Rừng đặc dụng
a……
b……
c……
1. Rải rác vùng núi từ bắc đến nam
2. Ven biển, núi cao
3. Núi thấp và trung bình








II/ Tự luận: ( 7đ )
Câu 1: Cho bảng số liệu:
Diện tích gieo trồng phân theo các nhóm cây ( nghìn ha )
Năm
Các nhóm cây
1990
2002

Tổng số
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác
9.040,0
6.474,6
1.199,3
1.366,1
12.831,4
8.320,3
2.337,3
2.173,8

 a. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây. Biểu đồ năm 1990 có bán kính là 20mm; biểu đồ năm 2002 có bán kính là 24mm.
b. Qua biểu đồ và bảng số liệu, hãy nhận xét và giải thích.
Câu 2: Dân cư nước ta tập trung đông đúc những vùng nào? Và thưa thớt vùng nào? Sự phân bố này tạo ra những thuận lợi và gây những khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế - xã hội?


























Đề số 2
Môn:Địa lí 9 ( 45phút )
I/ Trắc nghiệm: ( 3 điểm )
* Khoanh tròn vào đầu câu đúng nhất:
1. Độ che phủ rừng hiện nay của nước ta là:
a. 45% b. 35% c. < 50%
2. Nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí lớn nhất nước ta:
a. Phú Mỹ b. Thủ Đức c. Bà Rịa
3. Có ý nghĩa hàng đầu đối với sự phát triển và phân bố nông nghiệp là tài nguyên:
a. Đất b. Khí hậu c. Nước d. Sinh vật.
4. Vùng có MĐDS cao nhất và tỉ lệ gia tăng dân số thấp nhất cả nước:
Tây nguyên b. Đồng bằng sông Hồng.
c. Đồng bằng sông Cửu Long d. Duyên hải nam trung bộ.
5. Chất lượng cuộc sống ở nước ta còn chênh lệch:
a. Giữa các vùng b. Giữa thành thị và nông thôn
c. Giữa các tầng lớp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Phước Hải
Dung lượng: 16,75KB| Lượt tài: 4
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)