Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Địa lý lớp 9_chẵn_3
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 16/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Địa lý lớp 9_chẵn_3 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HKII (2011-2012)
MÔN: ĐỊA LÍ 9
THỜI GIAN: 60 PHÚT
I. Mục tiêu:
1/. Kiến thức: Giúp HS năm được các kiến thức đã học:
- Đặc điểm tự nhiên và dân cư, kinh tế vùng đồng bằng Sông Cửu Long
- Tài nguyên biển đảo Việt Nam, Phát triển tổng hợp kinh tế biển và các biện pháp bảo vệ tài nguyên biển đảo
- Đặc điểm tự nhiên tỉnh Kiên Giang
2/. Kỹ năng:
- Biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống
- Vẽ biểu đồ
II. MA TRẬN ĐỀ THI HKII ĐỊA LÝ 9
Chủ đề/ mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Mức độ thấp
Mức độ cao
Vùng đồng bằng sông Cửu Long
(3 tiết)
- Phân thích thế mạnh về điều kiện tự nhiên và dân cư xã hội vùng đồng bằng sông Cửu Long
- Vẽ biểu đồ
50x 10= 5 điểm
40% TSĐ= 2 điểm
60%TSĐ = 3 điểm
50% x 10 = 5 điểm
Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo
(2 tiết)
- Trình bày các hoạt động khai thác tài nguyên biển, đảo và phát triển tổng hợp kinh tế biển
30x 10= 3 điểm
100% TSĐ = 3 điểm
30% x 10 = 3 điểm
Địa lí địa phương
(1 tiết)
- Trình bày đặc điểm về tài nguyên thiên nhiên
20x 10= 2 điểm
100%TSĐ= 2 điểm
20% x 10 = 2 điểm
TSĐ: 10
Tổng số câu: 4
5 điểm = 50% TSĐ
2 câu
2 điểm = 20% TSĐ
1 câu
3 điểm = 30% TSĐ
1 câu
10
III. ĐỀ KIỂM TRA HKII ĐỊA LÝ 9
Câu 1: Trình bày hoạt động khai thác, nuội trồng, chế biến thủy hải sản và du lịch biển dảo. (3 điểm)
Câu 2: Phân tích thế mạnh về điều kiện tự nhiên giúp phát triển kinh tế vùng đồng bằng sông Cửu Long (2 điểm)
Câu 3: Trình bày đặc điểm địa hình, thổ nhưỡng tỉnh Kiên Giang ( 2 điểm)
Câu 4: Cho bảng số liệu sau (3,đ)
Sản lượng
Đồng bằng sông Cửu Long
Đồng bằng Sông Hồng
Cả nước
Cá biển khai thác
493,8
54,8
1189,6
Cá nuôi
283,9
110,9
486,4
Tôm nuôi
142,9
7,3
186,2
a. Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở vùng đồng bằng sông Cửu Lonh và đồng bằng Sông Hồng so với cả nước ( cả nước = 100%)
b. Dựa vào biểu đồ nêu nhận xét .
IV. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKII ĐỊA LÝ 9
Câu
Đáp án
Điểm
1
- Khai thác. Nuôi trồng và chế biến hải sản: tiềm năng và thực trạng
- Du lịch: tiềm năng và thực trạng
1,5 đ
1,5 đ
2
- Giàu tài nguyên để phát triển nông nghiệp: đồng bằng rộng, đất phù sa, khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú đa dạng
2 đ
3
* Địa hình:
- Bằng phẳng
- Hải đảo: địa hình phức tạp, nhiều đồi núi
- Nghiệng theo hướng TB- ĐN
* Thổ nhưỡng:
- Diện tích: 634.627 ha.
- Gồm: đất phèn, mạn, phù sa, đất khác
1 đ
1 đ
4
* Vẽ biểu đồ: đảm bảo tính thẩm mỹ, chính xác, đầy đủ tên biểu đồ, bảng chú giải
* Nhận xét:
- Đồng bằng sông Cửu Long là vùng có thế mạnh về thủy sản, trong đó cá biển khai thác chiếm tỉ trọng cao nhất
- Đồng bằng sông Hồng có thế mạnh về cá nuôi
1,5 đ
1 đ
MÔN: ĐỊA LÍ 9
THỜI GIAN: 60 PHÚT
I. Mục tiêu:
1/. Kiến thức: Giúp HS năm được các kiến thức đã học:
- Đặc điểm tự nhiên và dân cư, kinh tế vùng đồng bằng Sông Cửu Long
- Tài nguyên biển đảo Việt Nam, Phát triển tổng hợp kinh tế biển và các biện pháp bảo vệ tài nguyên biển đảo
- Đặc điểm tự nhiên tỉnh Kiên Giang
2/. Kỹ năng:
- Biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống
- Vẽ biểu đồ
II. MA TRẬN ĐỀ THI HKII ĐỊA LÝ 9
Chủ đề/ mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Mức độ thấp
Mức độ cao
Vùng đồng bằng sông Cửu Long
(3 tiết)
- Phân thích thế mạnh về điều kiện tự nhiên và dân cư xã hội vùng đồng bằng sông Cửu Long
- Vẽ biểu đồ
50x 10= 5 điểm
40% TSĐ= 2 điểm
60%TSĐ = 3 điểm
50% x 10 = 5 điểm
Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo
(2 tiết)
- Trình bày các hoạt động khai thác tài nguyên biển, đảo và phát triển tổng hợp kinh tế biển
30x 10= 3 điểm
100% TSĐ = 3 điểm
30% x 10 = 3 điểm
Địa lí địa phương
(1 tiết)
- Trình bày đặc điểm về tài nguyên thiên nhiên
20x 10= 2 điểm
100%TSĐ= 2 điểm
20% x 10 = 2 điểm
TSĐ: 10
Tổng số câu: 4
5 điểm = 50% TSĐ
2 câu
2 điểm = 20% TSĐ
1 câu
3 điểm = 30% TSĐ
1 câu
10
III. ĐỀ KIỂM TRA HKII ĐỊA LÝ 9
Câu 1: Trình bày hoạt động khai thác, nuội trồng, chế biến thủy hải sản và du lịch biển dảo. (3 điểm)
Câu 2: Phân tích thế mạnh về điều kiện tự nhiên giúp phát triển kinh tế vùng đồng bằng sông Cửu Long (2 điểm)
Câu 3: Trình bày đặc điểm địa hình, thổ nhưỡng tỉnh Kiên Giang ( 2 điểm)
Câu 4: Cho bảng số liệu sau (3,đ)
Sản lượng
Đồng bằng sông Cửu Long
Đồng bằng Sông Hồng
Cả nước
Cá biển khai thác
493,8
54,8
1189,6
Cá nuôi
283,9
110,9
486,4
Tôm nuôi
142,9
7,3
186,2
a. Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở vùng đồng bằng sông Cửu Lonh và đồng bằng Sông Hồng so với cả nước ( cả nước = 100%)
b. Dựa vào biểu đồ nêu nhận xét .
IV. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKII ĐỊA LÝ 9
Câu
Đáp án
Điểm
1
- Khai thác. Nuôi trồng và chế biến hải sản: tiềm năng và thực trạng
- Du lịch: tiềm năng và thực trạng
1,5 đ
1,5 đ
2
- Giàu tài nguyên để phát triển nông nghiệp: đồng bằng rộng, đất phù sa, khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú đa dạng
2 đ
3
* Địa hình:
- Bằng phẳng
- Hải đảo: địa hình phức tạp, nhiều đồi núi
- Nghiệng theo hướng TB- ĐN
* Thổ nhưỡng:
- Diện tích: 634.627 ha.
- Gồm: đất phèn, mạn, phù sa, đất khác
1 đ
1 đ
4
* Vẽ biểu đồ: đảm bảo tính thẩm mỹ, chính xác, đầy đủ tên biểu đồ, bảng chú giải
* Nhận xét:
- Đồng bằng sông Cửu Long là vùng có thế mạnh về thủy sản, trong đó cá biển khai thác chiếm tỉ trọng cao nhất
- Đồng bằng sông Hồng có thế mạnh về cá nuôi
1,5 đ
1 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)