Đề kiểm tra 45 phút môn Đia lop 6,7,8,9
Chia sẻ bởi Nguyễn Sinh Hiệp |
Ngày 16/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 45 phút môn Đia lop 6,7,8,9 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ LỚP 6 TIẾT THỨ 8
Trường THCS Hồng Lạc
Họ và tên GV ra đề: Bùi Thị Phượng
MA TRẬN
Chủ đề (nội dung, chương)/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TL
Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái Đất
10 % TSĐ = 1 đ
Biết được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời và hình dạng kích thước của TĐ.
100% = 1đ
Tỉ lệ bản đồ
30% TSĐ = 3 đ
Hiểu được ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ.
100% = 3đ
Phương hướng trên bản đồ, kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí
50% TSĐ = 5 đ
Biết quy ước về kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến đông, kinh tuyến tây, vĩ tuyến bắc và vĩ tuyến nam.
40% = 2đ
Xác định được tọa độ địa lí, phương hướng của các điểm.
60% = 3đ
Kí hiệu bản đồ
10% TSĐ = 1đ
Giải thích được khi sử dụng bản đồ trước tiên phải đọc được bảng chú giải.
100% = 1đ
Tổng số câu 5
TSĐ 10 điểm
2
3,0 điểm
2
4,0 điểm
1
3,0 điểm
Phòng GD&ĐT Thanh Hà KIỂM TRA 45 PHÚT
Trường THCS Hồng Lạc MÔN ĐỊA LÍ
(Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề)
Đề bài gồm: 1 trang
Đề bài:
I, Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án mà các em cho là đúng
Câu 1: Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời
A, 5 B, 4
C, 3 D, 2
Câu 2: Độ dài đường xích đạo của Trái Đất là:
A, 6370 km B, 40 076 km
C, 40 067 km D, 41 076 km
Hãy điền từ vào những dấu ba chấm sau:
Câu 1: Kinh tuyến là đường nối liền hai điểm cực Bắc và ………………….. trên bề mặt quả Địa Cầu.
Câu 2: Vĩ tuyến là ……..…………… trên bề mặt Địa Cầu và vuông góc với kinh tuyến.
Câu 3: ………………………. là những kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc.
Câu 4: Vĩ tuyến Nam là những vĩ tuyến nằm từ ………………………………….
II, Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1: (3điểm)
a, Tỉ lệ bản đồ cho ta biết điều gì?
b, Trên bản đồ, một con đường dài 7 cm. Hỏi trên thực địa con đường đó dài bao nhiêu mét, kilomet. Biết tỉ lệ bản đồ là 1: 300 000
Câu 2: (1điểm)
Tại sao khi sử dụng bản đồ trước tiên phải xem bảng chú giải?
Câu 3: (3điểm)
Dựa vào hình vẽ dưới đây, em hãy:
a, Xác định tọa độ địa lí của điểm A, B, C.
b, Xác định vị trí điểm D, biết vị trí điểm D có kinh độ là 200 Đ và 200 N.
c, Xác định phương hướng đi từ điểm O đến các điểm E, F, G,H.
400 200 00 200 400
C
E
F
A
H
O
G
B
200
100
00
100
200
HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm
Phần trắc nghiệm
Đáp án đúng:
Câu 1: 1 - C; 2 – B
Câu 2: + cực Nam
+ những vòng tròn
+ kinh tuyến Tây
+ từ Xích đạo đến cực Nam
1đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Phần tự luận
1
a, Tỉ lệ bản đồ cho biết bản đồ được thu nhỏ bao nhiêu so với thực địa.
b, Bản đồ có tỉ lệ 1:300 000 tức 1 cm trên bản đồ tương ứng với 300 000 cm ngoài thực địa.
Vậy với 7 cm => 7 x 300 000 = 21 000 000 cm
= 21 000 m = 21 km
1đ
1đ
Trường THCS Hồng Lạc
Họ và tên GV ra đề: Bùi Thị Phượng
MA TRẬN
Chủ đề (nội dung, chương)/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TL
Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái Đất
10 % TSĐ = 1 đ
Biết được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời và hình dạng kích thước của TĐ.
100% = 1đ
Tỉ lệ bản đồ
30% TSĐ = 3 đ
Hiểu được ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ.
100% = 3đ
Phương hướng trên bản đồ, kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí
50% TSĐ = 5 đ
Biết quy ước về kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến đông, kinh tuyến tây, vĩ tuyến bắc và vĩ tuyến nam.
40% = 2đ
Xác định được tọa độ địa lí, phương hướng của các điểm.
60% = 3đ
Kí hiệu bản đồ
10% TSĐ = 1đ
Giải thích được khi sử dụng bản đồ trước tiên phải đọc được bảng chú giải.
100% = 1đ
Tổng số câu 5
TSĐ 10 điểm
2
3,0 điểm
2
4,0 điểm
1
3,0 điểm
Phòng GD&ĐT Thanh Hà KIỂM TRA 45 PHÚT
Trường THCS Hồng Lạc MÔN ĐỊA LÍ
(Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề)
Đề bài gồm: 1 trang
Đề bài:
I, Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án mà các em cho là đúng
Câu 1: Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời
A, 5 B, 4
C, 3 D, 2
Câu 2: Độ dài đường xích đạo của Trái Đất là:
A, 6370 km B, 40 076 km
C, 40 067 km D, 41 076 km
Hãy điền từ vào những dấu ba chấm sau:
Câu 1: Kinh tuyến là đường nối liền hai điểm cực Bắc và ………………….. trên bề mặt quả Địa Cầu.
Câu 2: Vĩ tuyến là ……..…………… trên bề mặt Địa Cầu và vuông góc với kinh tuyến.
Câu 3: ………………………. là những kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc.
Câu 4: Vĩ tuyến Nam là những vĩ tuyến nằm từ ………………………………….
II, Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1: (3điểm)
a, Tỉ lệ bản đồ cho ta biết điều gì?
b, Trên bản đồ, một con đường dài 7 cm. Hỏi trên thực địa con đường đó dài bao nhiêu mét, kilomet. Biết tỉ lệ bản đồ là 1: 300 000
Câu 2: (1điểm)
Tại sao khi sử dụng bản đồ trước tiên phải xem bảng chú giải?
Câu 3: (3điểm)
Dựa vào hình vẽ dưới đây, em hãy:
a, Xác định tọa độ địa lí của điểm A, B, C.
b, Xác định vị trí điểm D, biết vị trí điểm D có kinh độ là 200 Đ và 200 N.
c, Xác định phương hướng đi từ điểm O đến các điểm E, F, G,H.
400 200 00 200 400
C
E
F
A
H
O
G
B
200
100
00
100
200
HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm
Phần trắc nghiệm
Đáp án đúng:
Câu 1: 1 - C; 2 – B
Câu 2: + cực Nam
+ những vòng tròn
+ kinh tuyến Tây
+ từ Xích đạo đến cực Nam
1đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Phần tự luận
1
a, Tỉ lệ bản đồ cho biết bản đồ được thu nhỏ bao nhiêu so với thực địa.
b, Bản đồ có tỉ lệ 1:300 000 tức 1 cm trên bản đồ tương ứng với 300 000 cm ngoài thực địa.
Vậy với 7 cm => 7 x 300 000 = 21 000 000 cm
= 21 000 m = 21 km
1đ
1đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Sinh Hiệp
Dung lượng: 4,14MB|
Lượt tài: 4
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)