DE KIEM TRA 1TIET LOP 9 HKII
Chia sẻ bởi Phan Thị Thanh Lam |
Ngày 16/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA 1TIET LOP 9 HKII thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Tên :......................................................
Lớp :......................................................
KIỂM TRA 1 TIẾT HKII ( 09-10 ) Điểm
MÔN : ĐỊA 9
Thời gian làm bài : 45 phút
I) TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm) Em hãy chọn cách trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau :
Câu 1: Sản phẩm xuất khẩu chủ lực của vùng Đông Nam Bộ là:
A. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.
B. Dầu thô, thực phẩm qua chế biến, hàng may mặc, giày dép, đồ gỗ.....
C. Máy móc, thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng tiêu dùng cao cấp.
D. Hàng nông lâm thủy sản.
Câu 2: Đông Nam Bộ có sức thu hút mạnh nguồn vốn đầu tư của nước ngoài là nhờ có:
A. Cơ sở hạ tầng hiện đại, đội ngũ lao động lành nghề.
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi, có nguồn nguyên lệu dồi dào từ các vùng lân cận.
C. Thu nhập bình quân đầu người cao, đội ngũ lao động đông, lành nghề.
D. Vị trí thuận lợi, lao động đông, lành nghề, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 3: CN chế biến thực phẩm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP công nghiệp của vùng ĐBS Cửu Long vì:
A. Vùng có mạng lưới sông ngòi dày đặc thuận lợi cho giao thông đưòng thủy.
B. Là vùng đông dân nên thị trường tiêu thụ mạnh.
C. Có nguồn nguyên liệu dồi dào từ nông sản, thủy sản.
D. Có cơ sở chế biến được trang bị máy móc hiện đại.
Câu 4: Trong phần đất liền loại tài nguyên có giá trị nhất của Vùng Đông Nam Bộ là:
A. Đất trồng. B. Dầu khí. C.Thủy sản D.Rừng
Câu 5: Đồng bằng sông Cửu Long đang dẫn đầu cả nước về số lượng :
A. Đàn trâu bò. B. Đàn vịt. C. Đàn lợn. D. Đàn lợn và vịt.
Câu 6: Địa phương có sức thu hút mạnh mẽ nhất lực lượng lao động của cả nước là:
A. Đồng Nai. B. Bà Rịa-Vũng Tàu. C. TP Hồ Chí Minh. D.Bình Dương.
Câu 7: So với các vùng kinh tế ở nước ta ĐB S.Cửu Long là vùng đông dân đứng ở vị trí :
A. Thứ 1 B. Thứ 2 C. Thứ 3. D. Thứ 4.
Câu 8: Vùng Đông bằng Sông Cửu Long xuất khẩu mặt hàng nào nhiều nhất:
A. Cao su B. Cà phê C. Gạo D. Hồ tiêu
II) TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 1: Trình bày những điều kiện thuận lợi để phát triển công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ?
Tình hình sản xuất công nghiệp ở Đông Nam Bộ thay đổi như thế nào từ sau khi đất nước thống nhất? ( 3 điểm)
Câu 2: Cho bảng số liệu: Diện tích, sản lượng lúa ở ĐB Sông Cửu Long. ĐB Sông Hồng và cả nước ( Năm 2002)
Các chỉ tiêu sản xuất lúa
ĐB Sông Cửu Long
ĐB Sông Hồng
Cả nước
Diện tích ( Nghìn ha)
3834.8
1196.6
7504.3
Sản lượng ( Triệu Tấn)
17.7
6.7
34.4
Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ trọng diện tích, sản lượng lúa của ĐB Sông Cửu Long và ĐB Sông Hồng so với cả nước? Nêu nhận xét? ( 3 điểm)
Tên :......................................................
Lớp :......................................................
KIỂM TRA 1 TIẾT HKII ( 09-10 ) Điểm
MÔN : ĐỊA 9
Thời gian làm bài : 45 phút
I) TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm) Em hãy chọn cách trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau :
Câu 1: Địa hình của vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm:
A. Cao nguyên xếp tầng. B. Đồi thấp, thoải.
C. Đồng bằng thấp, bằng phẳng. D.Núi cao hiểm trở
Câu 2: Sản phẩm công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất của vùng Đông Nam Bộ so với cả nước:
A. Động cơ điêden B. Quần áo C. Xi măng D. Dầu thô
Câu 3: Ngành công nghiệp chiểm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu công nghiệp của vùng ĐB Sông Cửu Long là:
A. Sản xuất hàng tiêu dùng B. Chế biến lương thực, thực phẩm
C. Cơ khí điện tử
Lớp :......................................................
KIỂM TRA 1 TIẾT HKII ( 09-10 ) Điểm
MÔN : ĐỊA 9
Thời gian làm bài : 45 phút
I) TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm) Em hãy chọn cách trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau :
Câu 1: Sản phẩm xuất khẩu chủ lực của vùng Đông Nam Bộ là:
A. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.
B. Dầu thô, thực phẩm qua chế biến, hàng may mặc, giày dép, đồ gỗ.....
C. Máy móc, thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng tiêu dùng cao cấp.
D. Hàng nông lâm thủy sản.
Câu 2: Đông Nam Bộ có sức thu hút mạnh nguồn vốn đầu tư của nước ngoài là nhờ có:
A. Cơ sở hạ tầng hiện đại, đội ngũ lao động lành nghề.
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi, có nguồn nguyên lệu dồi dào từ các vùng lân cận.
C. Thu nhập bình quân đầu người cao, đội ngũ lao động đông, lành nghề.
D. Vị trí thuận lợi, lao động đông, lành nghề, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 3: CN chế biến thực phẩm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP công nghiệp của vùng ĐBS Cửu Long vì:
A. Vùng có mạng lưới sông ngòi dày đặc thuận lợi cho giao thông đưòng thủy.
B. Là vùng đông dân nên thị trường tiêu thụ mạnh.
C. Có nguồn nguyên liệu dồi dào từ nông sản, thủy sản.
D. Có cơ sở chế biến được trang bị máy móc hiện đại.
Câu 4: Trong phần đất liền loại tài nguyên có giá trị nhất của Vùng Đông Nam Bộ là:
A. Đất trồng. B. Dầu khí. C.Thủy sản D.Rừng
Câu 5: Đồng bằng sông Cửu Long đang dẫn đầu cả nước về số lượng :
A. Đàn trâu bò. B. Đàn vịt. C. Đàn lợn. D. Đàn lợn và vịt.
Câu 6: Địa phương có sức thu hút mạnh mẽ nhất lực lượng lao động của cả nước là:
A. Đồng Nai. B. Bà Rịa-Vũng Tàu. C. TP Hồ Chí Minh. D.Bình Dương.
Câu 7: So với các vùng kinh tế ở nước ta ĐB S.Cửu Long là vùng đông dân đứng ở vị trí :
A. Thứ 1 B. Thứ 2 C. Thứ 3. D. Thứ 4.
Câu 8: Vùng Đông bằng Sông Cửu Long xuất khẩu mặt hàng nào nhiều nhất:
A. Cao su B. Cà phê C. Gạo D. Hồ tiêu
II) TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 1: Trình bày những điều kiện thuận lợi để phát triển công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ?
Tình hình sản xuất công nghiệp ở Đông Nam Bộ thay đổi như thế nào từ sau khi đất nước thống nhất? ( 3 điểm)
Câu 2: Cho bảng số liệu: Diện tích, sản lượng lúa ở ĐB Sông Cửu Long. ĐB Sông Hồng và cả nước ( Năm 2002)
Các chỉ tiêu sản xuất lúa
ĐB Sông Cửu Long
ĐB Sông Hồng
Cả nước
Diện tích ( Nghìn ha)
3834.8
1196.6
7504.3
Sản lượng ( Triệu Tấn)
17.7
6.7
34.4
Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ trọng diện tích, sản lượng lúa của ĐB Sông Cửu Long và ĐB Sông Hồng so với cả nước? Nêu nhận xét? ( 3 điểm)
Tên :......................................................
Lớp :......................................................
KIỂM TRA 1 TIẾT HKII ( 09-10 ) Điểm
MÔN : ĐỊA 9
Thời gian làm bài : 45 phút
I) TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm) Em hãy chọn cách trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau :
Câu 1: Địa hình của vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm:
A. Cao nguyên xếp tầng. B. Đồi thấp, thoải.
C. Đồng bằng thấp, bằng phẳng. D.Núi cao hiểm trở
Câu 2: Sản phẩm công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất của vùng Đông Nam Bộ so với cả nước:
A. Động cơ điêden B. Quần áo C. Xi măng D. Dầu thô
Câu 3: Ngành công nghiệp chiểm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu công nghiệp của vùng ĐB Sông Cửu Long là:
A. Sản xuất hàng tiêu dùng B. Chế biến lương thực, thực phẩm
C. Cơ khí điện tử
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Thanh Lam
Dung lượng: 44,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)