Đề Kiểm tra 1t_ Kỳ I
Chia sẻ bởi Đinh Hữu Trường |
Ngày 16/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra 1t_ Kỳ I thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KỲ I
MÔN ĐỊA LÝ 9
1/ MỤC TIÊU KIỂM TRA:
Đánh giá kết quả học tập của học sinh giữa kì.
Kiểm tra kiến thức, kỹ năng cơ bản ở các chủ đề: Địa lí dân cư và địa lí kinh tế Việt Nam
Rèn luyện và củng cố các kĩ năng vẽ biểu đồ.
Kiểm tra ở cả 3 cấp độ nhận thức: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
2/ HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Hình thức kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận.
3/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
-Ở đề kiểm tra giữa kì I, Địa lý 9 các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 16 tiêt
( 100%), phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau: Địa lý dân cư 5 tiết (31%)và địa lí kinh tế 11 tiết(69%)
- Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xây dựng chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
Mức độ nhận thức/ Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Địa lý dân cư V N
25% TSĐ=2,5
điểm
Các dân tộc nước ta.
20%=0,5đ
Lao động và việc làm, chất lượng cuộc sống 60%=1,5đ
Gia tăng dân số.
20%=0,5đ
2,5
Địa lý kinh tế Việt Nam
75%TSĐ=7,5 điểm
Nền kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới
6,7%= 0,5đ
Phân bố nông nghiêp - Phân bố công nghiệp hiệp
13,3%=1đ
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và p/bố công nghiệp
40%=3 đ
Cơ cấu kinh tế
6,7%=
0,5đ
Sự phát triển và p/bố nông nghiệp
33%=2,5đ
7,5
TSĐ=100%(10điểm
-Tổng số câu: 8 câu
25%= 2,5 điểm
45%= 4,5điểm
30%= 3 điểm
10
Họ và tên :......................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp : 9A...... MÔN : ĐỊA LÝ 9
Điểm
Nhận xét của giáo viên.
TRẮC NGHIỆM ( 3 Điểm)
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả:
a. 45 dân tộc b. 48 dân tộc c. 54 dân tộc d. 58 dân tộc.
Câu 2:Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta giảm nhưng quy mô dân số vẫn tăng là do
A. Số người nhập cư vào nước ta ngày càng tăng.
B . Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta vẫn quá cao.
C .số dân đông, số người bước vào độ tuổi sinh đẻ cao.
D . chính sách dân số kế hoạch hoa gia đình nước ta chưa có hiệu quả.
Câu 3: Sự giảm sút về tỷ trọng của nông nghiệp nói lên điều gì?
a. Sản xuất nông nghiệp giảm b. Sản xuất công nghiệp và dịch vụ tăng
c. Thị trường của nông nghiệp giảm d. Sự chuyển đổi của nền kinh tế.
Câu 4: Nước ta bắt đầu công cuộc đổi mới nền kinh tế từ năm.
A . 1975; B. 1985 ; C. 1986 ; D. 1990
Câu 5: Hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho hợp lý.
A: Vùng chuyên canh
Nối
B: SP chuyên môn.
1. ĐBSH
a. cao su
2. TDvà MNBB
b.Cà Phê
3. Tây Nguyên
c. Lúa
4. Đông Nam Bộ
d. Chè
e. dừa
TỰ LUẬN (7 Điểm)
Câu 1: (1,5 điểm).Trình bày hiện trạng chất lượng cuộc sống ở nước ta?
Câu 2: (3,0 điểm).Phân tích các nhân tố tự nhiên, kinh tế – xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?
Câu 3: (2,5 điểm).Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi.
BẢNG CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CHĂN NUÔI (%).
Năm
Tổng số
MÔN ĐỊA LÝ 9
1/ MỤC TIÊU KIỂM TRA:
Đánh giá kết quả học tập của học sinh giữa kì.
Kiểm tra kiến thức, kỹ năng cơ bản ở các chủ đề: Địa lí dân cư và địa lí kinh tế Việt Nam
Rèn luyện và củng cố các kĩ năng vẽ biểu đồ.
Kiểm tra ở cả 3 cấp độ nhận thức: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
2/ HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Hình thức kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận.
3/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
-Ở đề kiểm tra giữa kì I, Địa lý 9 các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 16 tiêt
( 100%), phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau: Địa lý dân cư 5 tiết (31%)và địa lí kinh tế 11 tiết(69%)
- Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xây dựng chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
Mức độ nhận thức/ Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Địa lý dân cư V N
25% TSĐ=2,5
điểm
Các dân tộc nước ta.
20%=0,5đ
Lao động và việc làm, chất lượng cuộc sống 60%=1,5đ
Gia tăng dân số.
20%=0,5đ
2,5
Địa lý kinh tế Việt Nam
75%TSĐ=7,5 điểm
Nền kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới
6,7%= 0,5đ
Phân bố nông nghiêp - Phân bố công nghiệp hiệp
13,3%=1đ
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và p/bố công nghiệp
40%=3 đ
Cơ cấu kinh tế
6,7%=
0,5đ
Sự phát triển và p/bố nông nghiệp
33%=2,5đ
7,5
TSĐ=100%(10điểm
-Tổng số câu: 8 câu
25%= 2,5 điểm
45%= 4,5điểm
30%= 3 điểm
10
Họ và tên :......................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp : 9A...... MÔN : ĐỊA LÝ 9
Điểm
Nhận xét của giáo viên.
TRẮC NGHIỆM ( 3 Điểm)
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả:
a. 45 dân tộc b. 48 dân tộc c. 54 dân tộc d. 58 dân tộc.
Câu 2:Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta giảm nhưng quy mô dân số vẫn tăng là do
A. Số người nhập cư vào nước ta ngày càng tăng.
B . Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta vẫn quá cao.
C .số dân đông, số người bước vào độ tuổi sinh đẻ cao.
D . chính sách dân số kế hoạch hoa gia đình nước ta chưa có hiệu quả.
Câu 3: Sự giảm sút về tỷ trọng của nông nghiệp nói lên điều gì?
a. Sản xuất nông nghiệp giảm b. Sản xuất công nghiệp và dịch vụ tăng
c. Thị trường của nông nghiệp giảm d. Sự chuyển đổi của nền kinh tế.
Câu 4: Nước ta bắt đầu công cuộc đổi mới nền kinh tế từ năm.
A . 1975; B. 1985 ; C. 1986 ; D. 1990
Câu 5: Hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho hợp lý.
A: Vùng chuyên canh
Nối
B: SP chuyên môn.
1. ĐBSH
a. cao su
2. TDvà MNBB
b.Cà Phê
3. Tây Nguyên
c. Lúa
4. Đông Nam Bộ
d. Chè
e. dừa
TỰ LUẬN (7 Điểm)
Câu 1: (1,5 điểm).Trình bày hiện trạng chất lượng cuộc sống ở nước ta?
Câu 2: (3,0 điểm).Phân tích các nhân tố tự nhiên, kinh tế – xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?
Câu 3: (2,5 điểm).Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi.
BẢNG CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CHĂN NUÔI (%).
Năm
Tổng số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Hữu Trường
Dung lượng: 98,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)