Đề Kiểm tra 1t_ Kỳ I
Chia sẻ bởi Đinh Hữu Trường |
Ngày 16/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra 1t_ Kỳ I thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN + ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA LÍ 9
1. Mục tiêu kiểm tra (kt,kn.tđ)
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: địa lí dân cư và địa lí các ngành kinh tế
2. Hình thức kiểm tra
Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận( 70% tự luận và 30% trắc nghiệm)
3. Ma trận đề kiểm tra
Trên cơ sở phân phối số tiết (từ tiết 1 đến hết tiết 16),
- Địa lí dân cư 5 tiết = 30% số điểm = 3 điểm.
- Địa lí các ngành kinh tế 11tiết = 70%= 7 điểm
- Kết hợp với việc xác định chuẩn KTKN xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau.
Chủ đề (nội dung, chương)/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Địa lí dân cư
- Dân số và gia tăng dân số
Phân bố dân cư và các loại hình quần cư
Lao động việc làm-chất lượng cuộc sống
30% TSĐ =3,0điểm
17% TSĐ =0,5điểm
33%TSĐ
=1 đ
50%TSĐ
=1,5đ
Địa lí các ngành kinh tế
Thương mại và du lịch
Đặc điểm ngành dịch vụ
Sự phát triển và phân bố công nghiệp
Sự phat triển và phân bố lâm nghiệp-
thuỷ sản
70% TSĐ
=7 điểm
7%TSĐ = 0,5 điểm
43%TSĐ
=3đ
14,3% TSĐ =1điểm
35,7 % TSĐ =2,5điểm
TSĐ : 10
Tổng số câu
4 điểm; 40%
3,5điểm; 35%
2,5 điểm; 25%
Họ Và Tên…………… KIỂM TRA MÔT TIẾT MÔN ĐỊA LÍ 9
Lớp 9A…….. Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề Bài:
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1: Nối cột A vào côt B sao cho phù hợp(mỗi ý đúng 0,25đ)
Cột A ( Dân Tộc)
Cột B( Tên gọi quần cư)
1.Kinh
a. Bản
2.Tày, Thái, Mường
b. Phun, Sóc
3.Các dân tộc Trường sơn,Tây Nguyên
c. Làng, Ấp
4.Người Khơ Me
d. Buôn, Plây
Câu 2: Vùng Tây nguyên là vùng có tổng mức bán lẻ hàng hoá cao nhất nước ta vào năm 2002:
a. Đúng b. Sai.
Câu 3: Điền vào chổ trống nội dung sao cho phù hợp
Hai khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất nước ta là:……………………………………………,
…………………………và hai trung tâm công nghiệp lớp của cả nước là…………………………,
……………………………………..
Câu 4: Dân số nước ta tính đến năm 2002 là:
a. 69,7 triệu người b.79,7riệu người c. 80,9 triệu người d. 90,9 triệu người.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: Để giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta cần có những giải pháp nào ? (1,5đ)
Câu 2: Trình bày vai trò của ngành dịch vụ đối với sản xuất và đời sống? (3đ)
Câu 3: cho bảng số liệu: (2,5đ)
Đơn vị tính: nghìn tấn
Năm
Tổng Số
Chia Ra
Khai thác
Nuôi trồng
2000
2.252
1.662
590
2006
3.721
2.027
1.694
a. Hãy xử lí số liệu và vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu nghành khai thác và nuôi trồng thuỷ sản nước ta thời kì 2000- 2006.
b. Qua biểu đồ cho nhận xét về sư thay đổi cơ cấu ngành khai thác và nuôi trồng ở nước ta năm 2000 và 2006 ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Hữu Trường
Dung lượng: 80,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)