De kiem tra 15 phut tin 8 THCS Thanh Phu

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hạnh | Ngày 17/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: de kiem tra 15 phut tin 8 THCS Thanh Phu thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

Đề kiểm tra 15 phút học kì I
Môn tin học 8 (lân 2)
Ma trận đề
Mức độ

Bài
Biết
Hiểu
Vận dụng
Cộng

Máy tính và phần mềm máy tính





Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
5
1.0


1
1.0

Chương trình máy tính và dữ liệu


2,8
4.0
2
4.0

Sử dụng biến trong chương trình
1
1.0
3,6
2.0

3
3.0

Từ bài toán đến chương trình





Câu lệnh điều kiện
4
1.0

7
1.0
2
2.0

Cộng
3
3.0
2
2.0
3
5.0
8
10



Đề bài
Khoanh tròn vao các đáp án đúng trong các câu dưới đây (mỗi câu đúng 1.đ)
Câu 1: Câu nào sau đây đúng khi nói về biến:
a) Biến là đại lượng do người lập trình đặt
b) Biến có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình
c) Có một số biến có sẵn trong chương trình, không cần khai báo
d) Tên biến có độ dài tùy ý
Câu 2. Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ?
a. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c) b. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c)
c. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c) d. (a2 + b)(1 + c)3
Câu 3.Từ khóa VAR dùng để làm gì?
a. Khai báo Tên chương trình. b. Khai báo thư viện
c. Khai báo Hằng d. Khai báo Biến
Câu 4. Chọn đáp án trả lời đúng. Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng thiếu là:
a. if then <điều kiện> b. if <điều kiện 1> then <điều kiện 2>
c. if <điều kiện> then d. if then
Câu 5. Cấu trúc của một chương trình Pascal gồm mấy phần:
a. 2 phần b. 3 phần c. 1 phần d. 4 phần
Câu 6. Lệnh Readln dùng để:
Khai báo tiêu đề chương trình.
Tạm ngừng chương trình, cho đến khi người dùng nhấn phím Enter
Kết thúc chương trình.
Bắt đầu thân chương trình.
II. Tự luận
Câu 7: Các câu lệnh sau đúng hay sai: ()
If x:= 7 then a=b;
If x>5 ; then a:=b;
If x>5 then a:=b;m:=n;
If x>5 then a:=b; else m:=n;
Câu 8: Chuyển các biểu thức viết trong pascal sau thành các biểu thức toán học ? (3đ)
(10 +2)* (10+ 2) / (3 + 1)

15*4-30+12

a*x*x*x + b*x*x + c*x +d

Đáp án
I. Trắc nghịêm
1, A 3, D 5, A
2, C 4, C 6,

II. Tự luận
Câu 1 (2đ)
A: Sai, vì thừa dấu hai chấm
B, Sai, vì thừa dấu chấm phẩy đầu tiên
C, Đúng
D. Sai, vì trước else không có dấu chấm phảy
Câu 2:
(10 +2)2
15 x 4 -30+12
Ax3 + bx2 + cx + d
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hạnh
Dung lượng: 57,07KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)