De kiem tra 15 phut-lan 1
Chia sẻ bởi Cao Van Le |
Ngày 16/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra 15 phut-lan 1 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn :04 -09-2010
KIỂM TRA 15 PHÚT.
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Đặc điểm các dân tộc ở Việt Nam.
-Mật độ dân số và phân bố dân cư ở nước ta.
-Các thành tựu và thách thức trong công cuộc đổi mới.
2. Kĩ năng:
-Kiểm tra kĩ năng so sánh về dân số nước ta so với thế giới.
-Kĩ năng đánh giá những thành tựu và thách thức của nền kinh tế nước ta thời kì hội nhập.
3. Thái độ:
-Có ý thức trong học tập và tự học ở nhà.
II. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
-Đề kiểm tra,đáp án,biểu điểm.
2. Chuẩn bị của học sinh:
-Oân tập kiến thức ở nhà.
III. Hoạt động kiểm tra:
1. Oån định tình hình lớp: 1’ Kiểm tra sĩ số học sinh.
2. Tiến hành kiểm tra: 15’
3. Thu bài và nhận xét:1’
IV.Ma trận đề:
Chủ đề chính
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Cộng đồng các dân tộc Việt Nam
A.I.1
(0,5đ)
B.1
(4đ)
4,5điểm
Dân số và gia tăng dân số
A.I.2
(0,5đ)
0,5điểm
Phân bố dân cư và các loại hình quần cư.
A.II
(2đ)
2điểm
Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam
B.2
(3đ)
3điểm
Tổng điểm
3điểm
4điểm
3điểm
10điểm
IV. Đề kiểm tra:
Trắc nghiệm: (3đ)
I. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. (1đ)
1. Việt Nam có:
a. 60 dân tộc. b. 45 dân tộc. c. 54 dân tộc. d. 52 dân tộc.
2. Tính đến năm 2002 dân số nước ta đạt.
a. 75,7 triệu người. b. 79,7 triệu người. c. 75,4 triệu người. d. 80,9 triệu người.
II. Hãy tìm các từ,cụm từ,chữ số thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung sau: (2đ)
Mật độ dân số nước ta thuộc loại …………….trên thế giới , ……………………mật độ dân số thế giới cùng năm 2003 là…………………..lần, vượt xa các nước láng giềng khu vực là………………..
Tự luận: (7đ)
Trình bày sự phân bố các dân tộc ở nước ta? (4đ)
Những thành tựu và thách thức trong công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta? (3đ)
V. Đáp án và biểu điểm:
A.I. 1c, 2b (Mỗi ý đúng 0,5 đ)
A.II. 1.( cao), 2. (cao hơn), 3.( 5,2) , 4.(Trung Quốc,Lào,Cam-pu-chia….)
(Mỗi ý đúng 0,5đ)
B. Câu 1:
-Dân tộc Kinh:
+Phân bố: ở đồng bằng ,ven biển (1đ)
+Hoạt động kinh tế: nông nghiệp, công nghiệp,dịch vụ.(1đ)
-Dân tộc ít người:
+Phân bố: ở trung du ,miền núi,cao nguyên.(1đ)
+Hoạt động kinh tế: trồng cây công nghiệp lâu năm,chăn nuôi gia súc.(1đ)
Câu 2:
-Thành tựu:
+Nền kinh tế tăng tưởng tương đối vững chắc.(0,75đ)
+Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa.(0,75đ)
+Nền kinh tế nước ta đang hội nhập vào khu vực và thế giới.(0,5đ)
-Thách thức:
+Vấn đề nghèo đói, ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài nguyên…(0,5đ)
+Biến động của thị trường khi gia nhập WTO,AFTA…. (0,5đ)
VI. Kết quả kiểm tra:
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
TBTL
9A1
9A2
VI. Rút kinh nghiệm:
-Mức độ đề:…………………………………………………………………………………………
-Kết quả:……………………………………………………………………………………………
-Biện pháp:…………………………………………………………………………………………
KIỂM TRA 15 PHÚT.
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Đặc điểm các dân tộc ở Việt Nam.
-Mật độ dân số và phân bố dân cư ở nước ta.
-Các thành tựu và thách thức trong công cuộc đổi mới.
2. Kĩ năng:
-Kiểm tra kĩ năng so sánh về dân số nước ta so với thế giới.
-Kĩ năng đánh giá những thành tựu và thách thức của nền kinh tế nước ta thời kì hội nhập.
3. Thái độ:
-Có ý thức trong học tập và tự học ở nhà.
II. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
-Đề kiểm tra,đáp án,biểu điểm.
2. Chuẩn bị của học sinh:
-Oân tập kiến thức ở nhà.
III. Hoạt động kiểm tra:
1. Oån định tình hình lớp: 1’ Kiểm tra sĩ số học sinh.
2. Tiến hành kiểm tra: 15’
3. Thu bài và nhận xét:1’
IV.Ma trận đề:
Chủ đề chính
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Cộng đồng các dân tộc Việt Nam
A.I.1
(0,5đ)
B.1
(4đ)
4,5điểm
Dân số và gia tăng dân số
A.I.2
(0,5đ)
0,5điểm
Phân bố dân cư và các loại hình quần cư.
A.II
(2đ)
2điểm
Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam
B.2
(3đ)
3điểm
Tổng điểm
3điểm
4điểm
3điểm
10điểm
IV. Đề kiểm tra:
Trắc nghiệm: (3đ)
I. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. (1đ)
1. Việt Nam có:
a. 60 dân tộc. b. 45 dân tộc. c. 54 dân tộc. d. 52 dân tộc.
2. Tính đến năm 2002 dân số nước ta đạt.
a. 75,7 triệu người. b. 79,7 triệu người. c. 75,4 triệu người. d. 80,9 triệu người.
II. Hãy tìm các từ,cụm từ,chữ số thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung sau: (2đ)
Mật độ dân số nước ta thuộc loại …………….trên thế giới , ……………………mật độ dân số thế giới cùng năm 2003 là…………………..lần, vượt xa các nước láng giềng khu vực là………………..
Tự luận: (7đ)
Trình bày sự phân bố các dân tộc ở nước ta? (4đ)
Những thành tựu và thách thức trong công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta? (3đ)
V. Đáp án và biểu điểm:
A.I. 1c, 2b (Mỗi ý đúng 0,5 đ)
A.II. 1.( cao), 2. (cao hơn), 3.( 5,2) , 4.(Trung Quốc,Lào,Cam-pu-chia….)
(Mỗi ý đúng 0,5đ)
B. Câu 1:
-Dân tộc Kinh:
+Phân bố: ở đồng bằng ,ven biển (1đ)
+Hoạt động kinh tế: nông nghiệp, công nghiệp,dịch vụ.(1đ)
-Dân tộc ít người:
+Phân bố: ở trung du ,miền núi,cao nguyên.(1đ)
+Hoạt động kinh tế: trồng cây công nghiệp lâu năm,chăn nuôi gia súc.(1đ)
Câu 2:
-Thành tựu:
+Nền kinh tế tăng tưởng tương đối vững chắc.(0,75đ)
+Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa.(0,75đ)
+Nền kinh tế nước ta đang hội nhập vào khu vực và thế giới.(0,5đ)
-Thách thức:
+Vấn đề nghèo đói, ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài nguyên…(0,5đ)
+Biến động của thị trường khi gia nhập WTO,AFTA…. (0,5đ)
VI. Kết quả kiểm tra:
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
TBTL
9A1
9A2
VI. Rút kinh nghiệm:
-Mức độ đề:…………………………………………………………………………………………
-Kết quả:……………………………………………………………………………………………
-Biện pháp:…………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Van Le
Dung lượng: 45,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)