Đề Kiểm Tra 1 Tiết Tin Học 8

Chia sẻ bởi Võ Thị Bích Ngọc | Ngày 17/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm Tra 1 Tiết Tin Học 8 thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:


Tuần: 08 Tiết 16 Ngày soạn: 22/09

KIỂM TRA 1 TIẾT

I- MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Giúp HS biết cách vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra.
- Giúp GV đánh giá được kiến thức của HS, phát huy mặt tích cực và khắc phục mặt hạn chế để HS biết được năng lực của bản thân.
2. Kỹ năng
- Làm quen với môn học.
- Vận dụng được kiến thức đã học để làm tốt bài tập kiểm tra.
- Nhận biết được mặt tích cực và mặt hạn chế của bản thân.
3. Thái độ
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
- Nghiêm túc trong quá trình làm bài kiểm tra.
II- PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Phương pháp
2. Phương tiện
- GV: Đề kiểm tra.
- HS: Giấy, đồ dùng học tập.
III- NỘI DUNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp + kiểm tra sỉ số (1 phút)
Kiểm tra bài cũ//bỏ qua
IV- MA TRẬN ĐỀ
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TN
TL
TN
TL
TN
TL


Bài 1. Máy tính và chương trình máy tính
C1 (0.5đ)







1 Câu
(0.5 đ)

Bài 2. Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
C2 (0.5đ)
C3 (0.5đ)
C4 (0.5đ)
C5 (0.5đ)





C14 (2đ)
5 Câu
(4 đ)

Bài 3. Chương trình máy tính và dữ liệu
C6 (0.5đ)
C7 (0.5đ)
C8 (0.5đ)




C13 (2đ)

4 Câu
(3.5 đ)

Bài 4. Sử dụng biến trong chương trình


C9 (0.5đ)
C10 (0.5đ)
C11 (0.5đ)
C12 (0.5đ)



4 Câu
(2 đ)

Tổng
 8 Câu
(4 đ)
 4 Câu
(2 đ)
 2 Câu
(4 đ)
14 Câu
(10 đ)


V- ĐỀ BÀI
1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau, mỗi câu 0.5 điểm:
CÂU 1: Dãy bit là dãy chỉ gồm:
A. 0 và 1 B. 2 và 3 C. 4 và 5 D. 6 và 7
CÂU 2: Trong các từ sau, từ nào là từ khóa:
A. real B. write C. begin D. crt
CÂU 3: Quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình gồm:
A. Tên không được trùng với từ khóa B. Tên khác nhau tương ứng với những đại lượng khác nhau
C. Tên không được bắt đầu bằng chữ số, D. Cả ba đáp án trên
các kí hiệu đặc biệt và không được chứa
dấu cách
CÂU 4: Cấu trúc chung của một chương trình gồm:
A. Phần khai báo B. Phần thân chương trình
C. Cả A và B D. Tất cả đều sai
CÂU 5: Trong các tên sau đây, đâu là tên ĐÚNG theo quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình:
A. Tamgiac; B. begin; C. 8a; D. dien tich;
CÂU 6: Kết quả của phép so sánh chỉ có thể là:
A. Có hoặc không B. Đúng hoặc sai C. 0 hoặc 1 D. Tất cả đều đúng
CÂU 7: Để in kết quả ra màn hình, ta sử dụng lệnh:
A. writeln B. write C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
CÂU 8: Để nhập dữ liệu từ bàn phím, ta sử dụng lệnh:
A. readln B. read C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
CÂU 9: Khi muốn khai báo biến m kiểu số nguyên thì đáp án nào sau đây là ĐÚNG:
A. var m : real ; B. var m : integer ;
C. var m : = real ; D. var m : = integer ;
CÂU 10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Bích Ngọc
Dung lượng: 10,27KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)