đề kiểm tra 1 tiết địa 9 kỳ 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Anh |
Ngày 16/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra 1 tiết địa 9 kỳ 1 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT. Môn: Địa lí 9
Học kỳ II.
Năm học: 2011 – 2012
A. Mục tiêu:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học phù hợp và có biện pháp giúp đỡ học sinh kịp thời.
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng cơ bản về địa lí tự nhiên, dân cư xã hội và kinh tế vùng Đông Nam Bộ, đồng bằng sông Cửu Long.
- Kiểm tra đánh giá ở 3 cấp độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
B. Hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm
Tự luận.
C. Xây dựng ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề và nội dung kiểm tra với tổng số tiết: 7 tiết. Trong đó: Đông Nam Bộ: 4 tiết (57%), Đồng bằng sông Cửu Long 3 tiết (43%).
Mức độ nhận thức
Chủ đề (nội dung)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đông Nam Bộ
- Biết được vị trí, giới hạn của ĐNB.
- Biết được lĩnh vực kinh tế quan trọng hàng đầu ở ĐNB.
- Nêu được khoáng sản có giá trị nhất ở ĐNB.
- Nêu được đầu mối giao thông vận tải quan trọng nhất ở ĐNB.
- Trình bày được đặc điểm phát triển ngành công nghiệp của ĐNB.
50% TSĐ = 5đ
20% TSĐ= 1đ
20%TSĐ =1đ
60%TSĐ = 3đ
Đồng bằng sông Cửu Long.
- Biết được các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của đồng bằng sông Cửu Long.
- Nêu được phương hướng chủ yếu để khắc phục tự nhiên ở ĐbsCL.
- Giải thích được nguyên nhân ngành CBLTTP phát triển mạnh ở ĐbsCL.
- Vẽ được biểu đồ cột và nêu được nhận xét về sự thay đổi sản lượng lúa của ĐbsCL.
50%TSĐ = 5đ
10%TSĐ = 0.5đ
10%TSĐ=0.5đ
20%TSĐ = 1đ
60%TSĐ = 3đ
TSĐ = 10đ
1.5đ (15%)
6đ (60%)
3.5đ (35%)
D. ĐỀ BÀI:
I.Trắc nghiệm(3đ):
Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Vùng nào dưới đây không giáp Đông Nam Bộ:
a. Tây Nguyên b. Đồng bằng sông Cửu Long
c. Bắc Trung Bộ d. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 2: Khoáng sản có giá trị nhất ở Đông Nam Bộ là:
a. Bôxit b. Sét c. Dầu mỏ, khí tự nhiên d. Cao lanh
Câu 3: Đầu mối giao thông vận tải quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là:
a. Thành phố Hồ Chí Minh b. Thành phố Biên Hòa
c. Thành phố Cần Thơ d. Thành phố Vũng Tàu
Câu 4: Lĩnh vực nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ:
a. Nông – lâm – ngư b. Công nghiệp – Xây dựng c. Dịch vụ
Câu 5: Phương hướng chủ yếu để khắc phục khó khăn về mặt tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
a. Chủ động sống chung với lũ. b.Trồng thêm rừng ngập mặn
c. Xây dựng hồ chứa nước.
Câu 6: Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực ở Đồng bằng sông Cửu Long gồm:
a. Cà phê, cao su, điều b. Lúa gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả
c. Máy móc, hàng tiêu dùng d. Than, sắt, đồ gỗ.
II. Tự luận(7đ):
Câu 1(3đ):Trình bày đặc điểm phát triển của ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ.
Câu 2(3đ): Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng lúa Đồng bằng sông Cửu Long.
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm
2000
2001
2002
2003
2005
Sản lượng
16,7
16,0
17,7
17,5
18,2
Hãy:
Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng lúa của vùng theo bảng số liệu trên.
Nhận xét sự thay đổi sản lượng lúa của vùng.
Câu 3(1đ): Tại sao ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long?
E.Đáp án:
I.Trắc nghiệm(3đ):
Câu 1: c Câu 2
Học kỳ II.
Năm học: 2011 – 2012
A. Mục tiêu:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học phù hợp và có biện pháp giúp đỡ học sinh kịp thời.
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng cơ bản về địa lí tự nhiên, dân cư xã hội và kinh tế vùng Đông Nam Bộ, đồng bằng sông Cửu Long.
- Kiểm tra đánh giá ở 3 cấp độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
B. Hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm
Tự luận.
C. Xây dựng ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề và nội dung kiểm tra với tổng số tiết: 7 tiết. Trong đó: Đông Nam Bộ: 4 tiết (57%), Đồng bằng sông Cửu Long 3 tiết (43%).
Mức độ nhận thức
Chủ đề (nội dung)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đông Nam Bộ
- Biết được vị trí, giới hạn của ĐNB.
- Biết được lĩnh vực kinh tế quan trọng hàng đầu ở ĐNB.
- Nêu được khoáng sản có giá trị nhất ở ĐNB.
- Nêu được đầu mối giao thông vận tải quan trọng nhất ở ĐNB.
- Trình bày được đặc điểm phát triển ngành công nghiệp của ĐNB.
50% TSĐ = 5đ
20% TSĐ= 1đ
20%TSĐ =1đ
60%TSĐ = 3đ
Đồng bằng sông Cửu Long.
- Biết được các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của đồng bằng sông Cửu Long.
- Nêu được phương hướng chủ yếu để khắc phục tự nhiên ở ĐbsCL.
- Giải thích được nguyên nhân ngành CBLTTP phát triển mạnh ở ĐbsCL.
- Vẽ được biểu đồ cột và nêu được nhận xét về sự thay đổi sản lượng lúa của ĐbsCL.
50%TSĐ = 5đ
10%TSĐ = 0.5đ
10%TSĐ=0.5đ
20%TSĐ = 1đ
60%TSĐ = 3đ
TSĐ = 10đ
1.5đ (15%)
6đ (60%)
3.5đ (35%)
D. ĐỀ BÀI:
I.Trắc nghiệm(3đ):
Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Vùng nào dưới đây không giáp Đông Nam Bộ:
a. Tây Nguyên b. Đồng bằng sông Cửu Long
c. Bắc Trung Bộ d. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 2: Khoáng sản có giá trị nhất ở Đông Nam Bộ là:
a. Bôxit b. Sét c. Dầu mỏ, khí tự nhiên d. Cao lanh
Câu 3: Đầu mối giao thông vận tải quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là:
a. Thành phố Hồ Chí Minh b. Thành phố Biên Hòa
c. Thành phố Cần Thơ d. Thành phố Vũng Tàu
Câu 4: Lĩnh vực nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ:
a. Nông – lâm – ngư b. Công nghiệp – Xây dựng c. Dịch vụ
Câu 5: Phương hướng chủ yếu để khắc phục khó khăn về mặt tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
a. Chủ động sống chung với lũ. b.Trồng thêm rừng ngập mặn
c. Xây dựng hồ chứa nước.
Câu 6: Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực ở Đồng bằng sông Cửu Long gồm:
a. Cà phê, cao su, điều b. Lúa gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả
c. Máy móc, hàng tiêu dùng d. Than, sắt, đồ gỗ.
II. Tự luận(7đ):
Câu 1(3đ):Trình bày đặc điểm phát triển của ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ.
Câu 2(3đ): Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng lúa Đồng bằng sông Cửu Long.
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm
2000
2001
2002
2003
2005
Sản lượng
16,7
16,0
17,7
17,5
18,2
Hãy:
Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng lúa của vùng theo bảng số liệu trên.
Nhận xét sự thay đổi sản lượng lúa của vùng.
Câu 3(1đ): Tại sao ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long?
E.Đáp án:
I.Trắc nghiệm(3đ):
Câu 1: c Câu 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Anh
Dung lượng: 10,35KB|
Lượt tài: 7
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)