ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA 9 KÌ 1
Chia sẻ bởi Lê Thị Thực |
Ngày 16/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA 9 KÌ 1 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TÀM XÁ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT-MÔN ĐỊA LÍ 9
Họ và tên:……………………….. Thời gian: 45’ (không kể thời gian phát đề)
Lớp:………
ĐỀ SỐ 1
Phần I : Trắc nghiệm (2điểm)
Câu 1: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc cùng chung sống.
a. 53 dân tộc. b.54 dân tộc.
c. 55 dân tộc. d. 56 dân tộc.
Câu 2: Các dân tộc ít người chiếm bao nhiêu % dân số.
a. 13,5%. B. 13,6 %.
C 13,7%. D. 13,8 %.
Câu 3:Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở :
a. Miền núi cao. B. Hải đảo.
c. Đồng bằng và ven biển. d. Trung du và miền núi.
Câu 4: Nước ta có mấy loại hình kinh tế.
a. 3 loại hinh kinh tế. b. 4 loại hình kinh tế.
c. 5 loại hình kinh tế. d. 6 loại hình kinh tế.
Phần II : Tự luận (8điểm).
Câu 1(2điểm): Nước ta có bao nhiêu dân tộc ? Những nét văn hoá riêng của các dân tộc thể hiện ở những mặt nào ? Cho ví dụ minh hoạ.
Câu 2(1điểm) : Dựa vào Átlát Địa Lí Việt Nam, em hãy kể tên 10 Vườn Quốc Gia theo thứ tự từ Bắc vào Nam.
Câu 3(2điểm): Nêu đặc điểm phát triển và phân bố các ngành dịch vụ ở nước ta? Tại sao Hà Nội và tp. Hồ Chí Minh là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất ở nước ta ?
Câu 4(3điểm):Cho bảng số liệu sau,hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện sự thay đổi trong sử dụng lao động theo các thành phần kinh tế ở nước ta từ năm 2000 đến năm 2002. Qua biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
( %)
Thành phần kinh tế
2000
2002
Khu vực nhà nước
9,3
9,5
Khu vực ngoài nhà nước
90,1
89,4
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
0,6
1,1
Lưu ý : Học sinh được sử dụng Átlát Địa lí Việt Nam.
Họ và tên:……………………….. Thời gian: 45’ (không kể thời gian phát đề)
Lớp:………
ĐỀ SỐ 1
Phần I : Trắc nghiệm (2điểm)
Câu 1: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc cùng chung sống.
a. 53 dân tộc. b.54 dân tộc.
c. 55 dân tộc. d. 56 dân tộc.
Câu 2: Các dân tộc ít người chiếm bao nhiêu % dân số.
a. 13,5%. B. 13,6 %.
C 13,7%. D. 13,8 %.
Câu 3:Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở :
a. Miền núi cao. B. Hải đảo.
c. Đồng bằng và ven biển. d. Trung du và miền núi.
Câu 4: Nước ta có mấy loại hình kinh tế.
a. 3 loại hinh kinh tế. b. 4 loại hình kinh tế.
c. 5 loại hình kinh tế. d. 6 loại hình kinh tế.
Phần II : Tự luận (8điểm).
Câu 1(2điểm): Nước ta có bao nhiêu dân tộc ? Những nét văn hoá riêng của các dân tộc thể hiện ở những mặt nào ? Cho ví dụ minh hoạ.
Câu 2(1điểm) : Dựa vào Átlát Địa Lí Việt Nam, em hãy kể tên 10 Vườn Quốc Gia theo thứ tự từ Bắc vào Nam.
Câu 3(2điểm): Nêu đặc điểm phát triển và phân bố các ngành dịch vụ ở nước ta? Tại sao Hà Nội và tp. Hồ Chí Minh là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất ở nước ta ?
Câu 4(3điểm):Cho bảng số liệu sau,hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện sự thay đổi trong sử dụng lao động theo các thành phần kinh tế ở nước ta từ năm 2000 đến năm 2002. Qua biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
( %)
Thành phần kinh tế
2000
2002
Khu vực nhà nước
9,3
9,5
Khu vực ngoài nhà nước
90,1
89,4
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
0,6
1,1
Lưu ý : Học sinh được sử dụng Átlát Địa lí Việt Nam.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thực
Dung lượng: 36,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)