đề kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi Bùi Thanh Trung | Ngày 17/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra 1 tiết thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Hùng Vương Năm học 2012-2013
Lớp : …………….. Đề kiểm tra 1 tiết
Họ và Tên:……………………………………. Môn: Tin học 8

A. Phần trắc nghiệm (4đ)
Chọn phương án đúng nhất rồi ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bảng bên dưới:
Câu 1. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal.
a. 8a b. tamgiac c. program d. bai tap
Câu 2. Để chạy chương trình ta sử dụng tổ hợp phím nào.
a. Ctrl – F9 b. Alt – F9 c. F8 d. Ctrl – Shitf – F9
Câu 3. Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?
a. Var tb: real; b. Type 4hs: integer; c. const x: real; d. Var R = 30;
Câu 4. Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ?
a. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c) b. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c)
c. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c) d. (a2 + b)(1 + c)3
Câu 5 Trong Pascal, khai báo hằng bằng từ khóa:
a. Type b. Var c. Const d. Uses
Câu 6 Giả sử A được khai báo là là biến với kiểu dữ liệu ký tự, X là biến với kiểu dữ liệu xâu .Phép gán nào sau đây hợp lệ:
a. A:= 1234; b. X:= ‘1234’; c. A := 1234; d. X:= A;
Câu 7: Phép toán 105 div 10 có giá trị là:
a. 15 b. 0 c. 5 d. 10
Câu 8: Máy tính có thể hiểu được trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ sau đây?
a. Ngôn ngữ tự nhiên của con ngưòi b. Ngôn ngữ máy
c. Tất cả các ngôn ngữ trên d. Ngôn ngữ lập trình
Phần trả lời trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

Trả lời









2.Nối cột A với cột B để có phương án đúng (2 đ)
Cột A
Cột B
Cột ghép

1. Integer
a. Kiểu xâu kí tự
1.

2. Real
b. Kiểu kí tự
2.

3. Char
c. Kiểu số thực
3.

4. string
d. Kiểu số nguyên
4.

B. Phần tự luận (4đ)
Câu 1. Viết các biểu thức toán sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal (2 điểm)
a. 15(4 + 30 + 12) b.  c. ax2 + bx +2c d. (a+b)2.(d+e)3








Câu 2. Viết chương trình tính tích của 2 số nguyên dương nhập từ bàn phím (2 điểm).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thanh Trung
Dung lượng: 35,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)