ĐÊ KIÊM TRA 1 TIÊT
Chia sẻ bởi Phạm Thông |
Ngày 16/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: ĐÊ KIÊM TRA 1 TIÊT thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
đề bài kiểm tra 45 phút
Môn : Địa lí . Tiết PPCT : 43
Lớp : 9ABCD
Ngày kiểm tra : 29/2/2012
Người ra đề : Phạm Ngọc Thông . Kí tên
Ngày duyệt : 17/ 2/2012
Người duyệt : Bình Thuận . Kí tên
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm. Mỗi ý chọn đúng được 0,25đ)
Câu 1: Khoanh tròn một chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất:
1.1 Con sông nào không nằm trong vùng Đông Nam Bộ?
a. Sông Sài Gòn. b. Sông Đồng Nai.
c. Sông Bé. d. Sông Tiền.
1.2 Đảo Phú Quốc thuộc về tỉnh nào?
a. Rạch Giá. b. An Giang.
c. Cà Mau. d. Kiên Giang.
1.3 Ngành công nghiệp có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP đồng bằng sông Cửu Long là:
a. Sản xuất vật liệu xây dựng. b. Cơ khí, nông nghiệp hoá chất.
c. Chế biến lương thực, thực phẩm. d. Sản xuất nhựa và bao bì.
1.4 Ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ:
a. Nông - Lâm - Ngư nghiệp b. Công nghiệp – Xây dựng
c. Dịch vụ d. Công nghiệp – Xây dựng- Dịch vụ
1.5 Thời gian gần đây cho thấy tỉ trọng của 1 số loại hình dịch vụ của Đông Nam Bộ có chiều hướng:
a. Giảm so với cả nước. b. Gia tăng so với cả nước.
c. Tăng nhanh so với cả nước d. Tăng rất chậm
1.6 Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long là:
a. Khí hậu nóng quanh năm. b.Diện tích đất mặn, đất phèn lớn.
c. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. d. Khoáng sản không nhiều.
1.7 Các thành phần dân tộc ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là:
a. Kinh, Chăm, Hoa, Khơmer . b. Hoa, Mã lai, Campuchia, Kinh
c. Chăm, M’nông, Khơmer, Kinh. d. Kinh, Giarai, Hoa, Khơmer.
1.8 Thành phố quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ là:
a. Biên hoà. b. Bà rịa – Vũng tàu
c. TP. Hồ Chí Minh d. Hà Nội
1.9 Trung tâm kinh tế lớn nhất của đồng bằng sông Cửu Long là thành phố nào?
a. Mỹ Tho. b. Cần Thơ. c. Long Xuyên d. Cà Mau.
1.10 Vùng trồng cao su lớn nhất nước ta là:
a. Tây Nguyên. b. Đông Nam Bộ
c. Duyên hải Nam Trung Bộ. d. Bắc Trung Bộ
Câu 2: Điền các từ thích hợp vào chỗ (…..)
Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích là………….km2, dân số ……..triệu người (2002),
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Giải thích vì sao đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh phát triển nghề nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản? (2 điểm)
Câu 2: Trình bày tình hình phát triển nông nghiệp ở vùng đồng bằng sông Cửu Long? (2 điểm)
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu: (3 điểm)
Toàn vùng
Đất phù sa
Đất phèn, đất mặn
Đất khác
Diện tích (triệu ha)
4
1,2
2,5
0,3
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu các loại đất ở đồng bằng sông Cửu Long? Từ đó rút ra nhận xét.
ĐÁP ÁN:
I/ Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1:
Câu
Trả lời
Câu
Trả lời
a
b
c
d
a
b
c
d
1.1
X
1.6
X
1.2
X
1.7
X
1.3
X
1.8
X
1.4
X
1.9
X
1.5
X
1.10
X
Câu 2:
39.734 km2
16
Môn : Địa lí . Tiết PPCT : 43
Lớp : 9ABCD
Ngày kiểm tra : 29/2/2012
Người ra đề : Phạm Ngọc Thông . Kí tên
Ngày duyệt : 17/ 2/2012
Người duyệt : Bình Thuận . Kí tên
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm. Mỗi ý chọn đúng được 0,25đ)
Câu 1: Khoanh tròn một chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất:
1.1 Con sông nào không nằm trong vùng Đông Nam Bộ?
a. Sông Sài Gòn. b. Sông Đồng Nai.
c. Sông Bé. d. Sông Tiền.
1.2 Đảo Phú Quốc thuộc về tỉnh nào?
a. Rạch Giá. b. An Giang.
c. Cà Mau. d. Kiên Giang.
1.3 Ngành công nghiệp có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP đồng bằng sông Cửu Long là:
a. Sản xuất vật liệu xây dựng. b. Cơ khí, nông nghiệp hoá chất.
c. Chế biến lương thực, thực phẩm. d. Sản xuất nhựa và bao bì.
1.4 Ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ:
a. Nông - Lâm - Ngư nghiệp b. Công nghiệp – Xây dựng
c. Dịch vụ d. Công nghiệp – Xây dựng- Dịch vụ
1.5 Thời gian gần đây cho thấy tỉ trọng của 1 số loại hình dịch vụ của Đông Nam Bộ có chiều hướng:
a. Giảm so với cả nước. b. Gia tăng so với cả nước.
c. Tăng nhanh so với cả nước d. Tăng rất chậm
1.6 Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long là:
a. Khí hậu nóng quanh năm. b.Diện tích đất mặn, đất phèn lớn.
c. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. d. Khoáng sản không nhiều.
1.7 Các thành phần dân tộc ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là:
a. Kinh, Chăm, Hoa, Khơmer . b. Hoa, Mã lai, Campuchia, Kinh
c. Chăm, M’nông, Khơmer, Kinh. d. Kinh, Giarai, Hoa, Khơmer.
1.8 Thành phố quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ là:
a. Biên hoà. b. Bà rịa – Vũng tàu
c. TP. Hồ Chí Minh d. Hà Nội
1.9 Trung tâm kinh tế lớn nhất của đồng bằng sông Cửu Long là thành phố nào?
a. Mỹ Tho. b. Cần Thơ. c. Long Xuyên d. Cà Mau.
1.10 Vùng trồng cao su lớn nhất nước ta là:
a. Tây Nguyên. b. Đông Nam Bộ
c. Duyên hải Nam Trung Bộ. d. Bắc Trung Bộ
Câu 2: Điền các từ thích hợp vào chỗ (…..)
Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích là………….km2, dân số ……..triệu người (2002),
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Giải thích vì sao đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh phát triển nghề nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản? (2 điểm)
Câu 2: Trình bày tình hình phát triển nông nghiệp ở vùng đồng bằng sông Cửu Long? (2 điểm)
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu: (3 điểm)
Toàn vùng
Đất phù sa
Đất phèn, đất mặn
Đất khác
Diện tích (triệu ha)
4
1,2
2,5
0,3
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu các loại đất ở đồng bằng sông Cửu Long? Từ đó rút ra nhận xét.
ĐÁP ÁN:
I/ Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1:
Câu
Trả lời
Câu
Trả lời
a
b
c
d
a
b
c
d
1.1
X
1.6
X
1.2
X
1.7
X
1.3
X
1.8
X
1.4
X
1.9
X
1.5
X
1.10
X
Câu 2:
39.734 km2
16
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thông
Dung lượng: 167,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)