Đề kiểm định Địa lí lớp 9-thời gian 60'

Chia sẻ bởi Lê Minh Hồng | Ngày 16/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm định Địa lí lớp 9-thời gian 60' thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN
TRƯỜNG THCS ĐẠO ĐỨC


ĐỀ KIỂM ĐỊNH
Môn: Địa lý - Lớp 9
Thời gian làm bài: 60 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Ngày 03 tháng 03 năm 2013

I. TRẮC NGHIỆM (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng:
Câu 1. Về cơ cấu lãnh thổ, hiện nay nước ta có số vùng kinh tế là:
A. 5 vùng B. 6 vùng C. 7 vùng D. 8 vùng
Câu 2. Quốc lộ 1A không chạy qua địa phận tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn B. Phú Thọ. C. Ninh Bình D. Thanh Hoá
Câu 3. Ý nào không phải là khó khăn trong phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ?
A. Mật độ dân số cao hơn mật độ dân số cả nước.
C. Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng được yêu cầu.

B. Trên đất liền thiếu tài nguyên khoáng sản.
D. Chất lượng môi trường đang bị suy giảm.

Câu 4. Lấy chiều cao biểu đồ khối là 100mm để biểu diễn giá trị 100% cho nhóm ngành công nghiệp vùng Đông Nam Bộ năm 1999. Vậy ngành nhiên liệu dầu mỏ chiếm 28,5% thì chiều cao tương ứng là bao nhiêu? A. 16,5mm B, 28,5mm C. 14,25mm D. 42,75mm
Câu 5. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long là?
A. Khí hậu nóng quanh năm. C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Diện tích đất mặn, đất phèn lớn. D. Khoáng sản không nhiều.
II. ĐIỀN KHUYẾT. Cho những cụm từ: Kinh nghiệm; tăng nhanh; khả năng; chuyên môn; nâng cao; chất lượng; nguồn; thể lực. Hãy điền nội dung thích hợp vào các chỗ trống trong đoạn sau:
Nước ta có (1)……………lao động dồi dào và (2)…………… Người lao động Việt Nam có nhiều (3)…………trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, thủ công nghiệp. Có (4)………….tiếp thu khoa học kĩ thuật. (5)…………Nguồn lao động đang được (6)………….Tuy nhiên, nguồn lao động nước ta còn hạn chế về (7)……..và trình độ (8)…………….
III. TỰ LUẬN. Câu 1. Các tỉnh có chung biên giới với Campuchia là các tỉnh nào?
Câu 2. Dựa vào bảng số liệu dưới đây (Sản lượng thuỷ sản của nước ta; Đơn vị: Nghìn tấn), Hãy đưa ra cách tính tỉ lệ (%) sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng trong tổng sản lượng thuỷ sản của nước ta, từ năm 1990 đến 2005 điền vào cột (%) trống dưới đây.
Năm
Tổng số
Khai thác
Nuôi trồng


SL (Nghìn tấn)
Tỉ lệ %
SL (Nghìn tấn)
Tỉ lệ %
SL (Nghìn tấn)
Tỉ lệ %

1990
890,6
100,00
728,5

162,1


1994
1465,0
100,00
1120,9

344,1


1998
1782,0
100,00
1357,0

425,0


2002
2647,4
100,00
1802,6

844,8


2005
3465,9
100,00
1987,9

1478,0


Câu 3. Qua bảng số liệu ở bảng kê sau về giá trị cơ cấu sản xuất công nghiệp vùng Đông Nam Bộ năm 1999, hãy chọn cột nào có đa số góc ở tâm đúng để vẽ biểu đồ tròn.
Nhóm ngành
%
Số đo góc ở tâm



a
b
c
d

Nhiên liệu (dầu mỏ)
28,5
1020,60
1020,60
1020,60
1020,60

Thực phẩm
27,5
990,00
990,00
990,24
990,00

Dệt, may mặc
10,9
390,42
390,42
390,72
390,24

Hoá chất, phân bón, cao su
10,2
360,54
360,44
360,00
360,72

Các nhóm ngành khác
22,9
820,44
820,54
820,44
820,44

------Hết-------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Minh Hồng
Dung lượng: 53,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)