đề kiểm địa 9 kỳ 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Anh |
Ngày 16/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm địa 9 kỳ 1 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ I.
Năm học: 2011 - 2012
A. Mục tiêu:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học phù hợp và có biện pháp giúp đỡ học sinh kịp thời.
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng cơ bản về địa lí dân cư và địa lí kinh tế Việt Nam.
- Kiểm tra đánh giá ở 3 cấp độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
B. Hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm
Tự luận.
C. Xây dựng ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề và nội dung kiểm tra với tổng số tiết: 25 tiết. Trong đó: địa lí kinh tế 11 tiết, sự phân hóa lãnh thổ 14 tiết.
Mức độ nhận thức/
Chủ đề (nội dung)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Địa lí kinh tế
Nhận biết được cảng biển quan trọng
Biết được sự phân bố ngành CNCBLTTP
10% TSĐ = 1đ
50% TSĐ= 0.5đ
50%TSĐ = 0.5đ
Sự phân hóa lãnh thổ
- Biết ĐbsH có cơ sở hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước
- Biết các tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
- Biết được một số tuyến đường bộ quan trọng đối với Tây Nguyên.
- Nêu được đặc điểm vị trí địa lí của vùng Bắc Trung Bộ
- Trình bày được đặc điểm về đktn và tntn vùng DhNTB
- Biết thế mạnh kinh tế chủ yếu của tiểu vùng Tây Bắc.
- Trình bày được ý nghĩa của vị trí địa lí vùng Bắc Trung Bộ.
- Nêu được nhận xét về tỉ lệ diện tích và sản lượng cây cà phê của TN so với cả nước.
- Vẽ được biểu đồ. Giải thích được vì sao TN lại trồng nhiều cà phê nhất cả nước.
90%TSĐ = 9đ
16,7%TSĐ = 1.5đ
22%TSĐ = 2đ
5.5%TSĐ = 0.5đ
16,7%TSĐ = 1.5đ
39.1%TSĐ = 3đ
TSĐ = 10đ
4.5đ (45%)
2.5đ (25%)
3đ (30%)
ĐỀ BÀI:
I. Trắc nghiệm: (3đ) Chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Ngành công nghiệp nào trong số các ngành sau đây có sự phân bố rộng rãi ở hầu hết các địa phương trên cả nước:
a. Dệt may b. Khai thác nhiên liệu c. Sản xuất điện d. Chế biến lương thực, thực phẩm
Câu 2: Cảng biển nào là cảng biển lớn nhất ở khu vực miền Trung:
a. Hải Phòng b. Quy Nhơn c. Đà Nẵng d. Sài Gòn.
Câu 3: Trong các vùng sau, vùng nào có kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước:
a. Duyên hải Nam Trung Bộ b. Đồng bằng sông Hồng
c. Tây Nguyên d. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 4: Tiểu vùng Tây Bắc không có thế mạnh nào trong các thế mạnh dưới đây:
a.Phát triển thủy điện b. Kinh tế biển. c. Chăn nuôi đại gia súc.
Câu 5: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung:
a. Đà Nẵng b. Thừa Thiên – Huế c. Bình Định d. Khánh Hòa
Câu 6: Tuyến đường bộ nào không đi qua khu vực Tây Nguyên:
a. Quốc lộ 1A b. Quốc lộ 14 c. Quốc lộ 26 d. Đường Hồ Chí Minh
II. Tự luận: (7đ)
Câu 1(1đ): Nêu đặc điểm và ý nghĩa của vị trí địa lí vùng Bắc Trung Bộ đối với sự phát triển kinh tế xã hội?
Câu 2 (4đ): Cho bảng số liệu diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước, giai đoạn 1995 – 2001. (Đơn vị: %. Cả nước là 100%):
Năm
1995
1998
2001
Diện tích
79,0
79,3
85,1
Sản lượng
85,7
88,9
90,6
a) Vẽ biểu đồ cột ghép thể hiện tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước.
b) Nêu nhận xét? Giải thích vì sao cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng này?
Câu 3 (2đ): Trình bày đặc điểm về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Năm học: 2011 - 2012
A. Mục tiêu:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học phù hợp và có biện pháp giúp đỡ học sinh kịp thời.
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng cơ bản về địa lí dân cư và địa lí kinh tế Việt Nam.
- Kiểm tra đánh giá ở 3 cấp độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
B. Hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm
Tự luận.
C. Xây dựng ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề và nội dung kiểm tra với tổng số tiết: 25 tiết. Trong đó: địa lí kinh tế 11 tiết, sự phân hóa lãnh thổ 14 tiết.
Mức độ nhận thức/
Chủ đề (nội dung)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Địa lí kinh tế
Nhận biết được cảng biển quan trọng
Biết được sự phân bố ngành CNCBLTTP
10% TSĐ = 1đ
50% TSĐ= 0.5đ
50%TSĐ = 0.5đ
Sự phân hóa lãnh thổ
- Biết ĐbsH có cơ sở hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước
- Biết các tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
- Biết được một số tuyến đường bộ quan trọng đối với Tây Nguyên.
- Nêu được đặc điểm vị trí địa lí của vùng Bắc Trung Bộ
- Trình bày được đặc điểm về đktn và tntn vùng DhNTB
- Biết thế mạnh kinh tế chủ yếu của tiểu vùng Tây Bắc.
- Trình bày được ý nghĩa của vị trí địa lí vùng Bắc Trung Bộ.
- Nêu được nhận xét về tỉ lệ diện tích và sản lượng cây cà phê của TN so với cả nước.
- Vẽ được biểu đồ. Giải thích được vì sao TN lại trồng nhiều cà phê nhất cả nước.
90%TSĐ = 9đ
16,7%TSĐ = 1.5đ
22%TSĐ = 2đ
5.5%TSĐ = 0.5đ
16,7%TSĐ = 1.5đ
39.1%TSĐ = 3đ
TSĐ = 10đ
4.5đ (45%)
2.5đ (25%)
3đ (30%)
ĐỀ BÀI:
I. Trắc nghiệm: (3đ) Chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Ngành công nghiệp nào trong số các ngành sau đây có sự phân bố rộng rãi ở hầu hết các địa phương trên cả nước:
a. Dệt may b. Khai thác nhiên liệu c. Sản xuất điện d. Chế biến lương thực, thực phẩm
Câu 2: Cảng biển nào là cảng biển lớn nhất ở khu vực miền Trung:
a. Hải Phòng b. Quy Nhơn c. Đà Nẵng d. Sài Gòn.
Câu 3: Trong các vùng sau, vùng nào có kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước:
a. Duyên hải Nam Trung Bộ b. Đồng bằng sông Hồng
c. Tây Nguyên d. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 4: Tiểu vùng Tây Bắc không có thế mạnh nào trong các thế mạnh dưới đây:
a.Phát triển thủy điện b. Kinh tế biển. c. Chăn nuôi đại gia súc.
Câu 5: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung:
a. Đà Nẵng b. Thừa Thiên – Huế c. Bình Định d. Khánh Hòa
Câu 6: Tuyến đường bộ nào không đi qua khu vực Tây Nguyên:
a. Quốc lộ 1A b. Quốc lộ 14 c. Quốc lộ 26 d. Đường Hồ Chí Minh
II. Tự luận: (7đ)
Câu 1(1đ): Nêu đặc điểm và ý nghĩa của vị trí địa lí vùng Bắc Trung Bộ đối với sự phát triển kinh tế xã hội?
Câu 2 (4đ): Cho bảng số liệu diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước, giai đoạn 1995 – 2001. (Đơn vị: %. Cả nước là 100%):
Năm
1995
1998
2001
Diện tích
79,0
79,3
85,1
Sản lượng
85,7
88,9
90,6
a) Vẽ biểu đồ cột ghép thể hiện tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước.
b) Nêu nhận xét? Giải thích vì sao cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng này?
Câu 3 (2đ): Trình bày đặc điểm về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Anh
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)