đè kiểm tra học kì 2 tham khảo có ma trân -theo chuẩn

Chia sẻ bởi Nguyễn Bảo Tri | Ngày 16/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: đè kiểm tra học kì 2 tham khảo có ma trân -theo chuẩn thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

KĨ THUẬT BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA

(XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – ĐỊA LÝ 9)

MỤC TIÊU KIỂM TRA:
Đánh giá kết quả học tập học kỳ II của HS
Kiểm tra kiến thức, kỹ năng cơ bản ở các chủ đề: vùng Đông Nam Bộ; vùng Đồng bằng sông Cửu Long; phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo; Địa lý địa phương
Kiểm tra ở cả 3 cấp độ nhận thức: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng
HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Hình thức kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
- Ở đề kiểm tra học kỳ II, Địa lý 9, các chủ đề và các nội dung kiểm tra với số tiết là: 12 tiết ( bằng 100%), phân phối cho chủ đề và các nội dung như sau: Đông Nam Bộ 4 tiết (35 %); Đồng bằng sông Cửu Long 3 tiết ( 25 %); phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo 3 tiết (25 %), Địa lý địa phương 2 tiết (15 %)
- Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xây dựng chuẩn quan trọng xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:

















Chủ đề/ mức độ nhận thức
Nhận biết

Thông hiểu
Vận dụng



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL

Vùng Đông Nam Bộ






35% TSĐ=3,5 điểm
-Nhận biết vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ
Xác định tên các tỉnh/ t. phố, diện tích, dân số trong vùng kinh tế trọng điểm phía nam
-Trình bày điều kiện tự nhiên vùng
- Trình bày được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng
- Trình bày được đđ DCXH của vùng và tác động của chúng tới sự phát triển KTXH
28 % TSĐ= 1,0 điểm



-Trình bày được những thuận lợi khó khăn của đặc điểm tự nhiên, TNTN đối với phát triển kinh tế xã hội.
-Trình bày đặc điểm phát triển kinh tế.

72 %TSĐ= 2,5 đ

-Vẽ và phân tích biếu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía nam ...

Vùng Đồng bằng sông Cửu Long


25% TSĐ = 2,5 điểm

Phát triển THKT&BVTNMT biển, đảo
25% TSĐ = 2,5 điểm

-Nhận biết vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ
-Trình bày điều kiện tự nhiên vùng
- Trình bày được đặc điểm dân cư xã hội của vùng và tác động của chúng tới sự phát triển kinh tế xã hội.
-Biết được đặc điểm phát triển CN.
20% TSĐ=0,5 điểm
-Biết được các đảo và quần đảo lớn(tên, vị trí)






20% TSĐ=0,5 điểm


-Trình bày đặc điểm phát triển kinh tế.





-Trình bày được các HĐ KTTNBĐ và PTTHKT biển.
-Trình bày được đđ tài nguyên và MTBĐ; một số biện pháp bảo vệ tài nguyên biển -đảo
80%TSĐ=2,0điểm

Trình bày giải thích được ý nghĩa phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm

80%TSĐ=2,0đ


Địa lý địa phương
15% TSĐ = 1,5 điểm
-Nhận biết vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ , sự phân chia hành chính của tỉnh
-Trình bày điều kiện tự nhiên vùng
- Trình bày được đặc điểm dân cư xã hội

67 % TSĐ=1,0 điểm



Trình bày đặc điểm phát triển kinh tế.




Trb và giải thích được những đặc điểm KTcủa địa phương , ý thức bảo vệ MT
33%TSĐ=0,5đ



TSĐ :10 điểm
Tổng số câu: 8câu
3,0 điểm= 30%

4,5 điểm = 45 %

2,5 điểm = 25 %

 VIẾT ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II, ĐỊA LÍ 9
1. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm)
Hãy chọn ý đúng trong các câu sau ( mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Câu 1. Hiện nay Đăk Lăk có bao nhiêu đơn vị hành chính?
a. 13 b. 15 c. 14 d. 16
Câu 2. Có nhiều đảo ven bờ nhất là vùng biển :
a . Quảng Ninh-Hải Phòng b. Bắc Trung
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Bảo Tri
Dung lượng: 67,50KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)