De khao sat ki 1-ma de 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Hoàng | Ngày 16/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: De khao sat ki 1-ma de 1 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Phòng gd - đt quảng trạch đề kiểm tra học kì I - năm học 2011 - 2012
trường thcs quảng hợp Môn: ĐịA Lý lớp 9 - Mã đề 01
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)


đề ra:

Câu 1 (3,5đ): Những thành tựu và thách thức trong thời kỳ đổi mới của nền kinh tế nước ta.
Câu 2 (2,0đ): Sự phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có những đặc điểm gì.
Câu 3 (3,5đ): Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
(Đơn vị %)
Năm
Tiêu chí
1995
1998
2000
2002
2005

Dân số đồng bằng sông Hồng
100
103,5
105,6
108,2
111,7

Sản lượng lương thực
100
117,7
128,6
131,1
122,1

Lương thực bình quân đầu người
100
113,8
121,8
121,2
109,4

 a) Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và lương thực bình quân đầu người của đồng bằng sông Hồng.
b) Nhận xét mối tương quan của 3 đường biểu diễn đã vẽ ở biểu đồ.
Câu 4 (1,0đ): Kể tên các tỉnh từ Bắc vào Nam của Vùng Bắc Trung Bộ.























Trường Thcs quảng hợp
đáp án đề kiểm tra học kì i - môn địa lý lớp 9
năm học 2011 - 2012
---------------0o0---------------
Câu
Đáp án
Điểm

1.
3,5đ
* Thành tựu
+ Tốc độ tăng truởng kinh tế tương đối nhanh, vững chắc.
+ Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá - hiện đại hóa
+ Hội nhập nền kinh tế khu vực và toàn cầu.
* Thách thức:
+ Sự phân hoá giàu nghèo và còn nhiều xã nghèo ở vùng sâu vùng xa
+ Môi trường ngày càng bị ô nhiễm, tài nguyên cạn kiệt.
+ Vấn đề về việc làm diễn ra gay gắt.
+ Có nhiều bất cập trong sự phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục, y tế, thiếu việc làm. . .

0,5
0,5
0,5


0,5
0,5
0,5

0,5

2
2,0đ
- Bắc Trung Bộ là địa bàn cư trú của 25 dân tộc.
- Sự phân bố dân cư có sự khác biệt theo hướng từ tây sang đông.
- Người kinh sinh sống chủ yếu ở đồng ven biển
- Phía tây là vùng là miền núi gò đồi là địa bàn cư trú các dân tộc ít người.
0,5
0,5
0,5
0,5

3
3,5đ

a. Vẽ biểu đồ: chính xác, khoa học, có chú giải rõ ràng
- Đảm bảo đúng, đẹp, khoa học:
- Chú giải
- Tên biểu đồ

Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và lương thực bình quân đầu người đồng bằng Sông Hồng
b. Nhận xét:
- Tốc độ tăng dân số giảm.
- Sản lượng lương thực và lương thực bình quân đầu người tăng.
- Gia tăng dân số giảm làm sản xuất và chất lượng cuộc sống tăng.

1,0

0,5
0,5
















0,5

0,5

0,5

4
1,0đ
- Học sinh kể được: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
1,0


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Hoàng
Dung lượng: 58,00KB| Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)